évoquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ évoquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évoquer trong Tiếng pháp.

Từ évoquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gợi, chạnh, khơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ évoquer

gợi

verb

Le parfum de la moisson pourrait évoquer une phobie d'enfance pour les vaches.
Mùi cỏ khô có thể gợi lại nỗi sợ đàn bò thời thơ ấu.

chạnh

verb

khơi

verb

Xem thêm ví dụ

b) À quelle conclusion les descriptions évocatrices d’Isaïe nous amènent- elles ?
(b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì?
Ainsi donc, les Écritures nous autorisent à conclure que la vision de Paul évoquée en II Corinthiens 12:4 se rapportait à la restauration spirituelle que les adorateurs de Dieu devaient connaître par la suite.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
3, 4. a) Qu’a de remarquable l’image évoquée par l’expression “ marcher avec Dieu ” ?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
22 Toutes ces descriptions évocatrices nous amènent à la même conclusion : rien ne peut empêcher Jéhovah, qui est tout-puissant, infiniment sage et incomparable, de tenir sa promesse.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
QU’ÉVOQUE pour vous le nom Israël lorsque vous le lisez dans la Bible ?
Khi thấy tên Y-sơ-ra-ên trong Kinh Thánh, bạn nghĩ đến ai?
” (2 Timothée 4:3, 4, Bible de Jérusalem). Ces “ fables ”, dont quelques-unes ont été évoquées ici, sont spirituellement destructrices, alors que la vérité de la Parole de Dieu bâtit et mène à la vie éternelle.
(2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời.
Enfin, la dernière raison, que j'évoque avec un peu d'appréhension, particulièrement face à un public de TED, est en rapport avec ce que j'appelle la " techno- transe ".
Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. "
Pour moi, il évoque des images de passivité, de quelqu'un assis paresseusement dans un fauteuil, attendant que le savoir arrive à lui dans un petit colis bien propre.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
En grec, le mot “ esprit ” est pneuma, qui évoque la puissance et l’invisibilité.
Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình.
Jéhovah a évoqué la démesure du nombre des étoiles en les assimilant aux “ grains de sable qui sont sur le bord de la mer ”. — Genèse 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
Il peut être révélateur de mettre par écrit vos observations pour jauger votre ami(e) dans les domaines évoqués jusqu’ici.
Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy.
Je te serais reconnaissante si tu évitais d'évoquer Son nom alors que nous parlons de collants.
Đừng gọi tên Người khi đang nói về tất chân.
Quand on évoque ce sujet, la plupart des gens se crispent et sont résistants:
Hầu hết mọi người, khi chủ đề này được đưa lên, trở lên căng thẳng và chống lại nó:
Questions 3 et 5: Il s'agit d'écouter un dialogue (question 3) ou de lire un texte puis d'écouter un dialogue (question 5) afin de répondre sur les problèmes évoqués.
Ở bài nói số 5 và số 6 thí sinh sẽ được nghe một đoạn hội thoại (số 5) hoặc 1 bài giảng (số 6), sau đó thí sinh sẽ phải đưa ra câu trả lời từ đoạn nghe.
Mon nom n'est jamais évoqué, si?
Mấy cha đó không bao giờ nhắc đến tôi đúng không?
Selon le bibliste Albert Barnes, le mot grec traduit dans ce texte par ‘ traiter avec violence ’ évoque les ravages que peuvent faire des bêtes sauvages, telles que des lions ou des loups.
Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra.
Hoshéa 7:14 évoque le mécontentement de Jéhovah envers son peuple : “ Ils ne m’ont pas appelé à l’aide avec leur cœur, alors qu’ils hurlaient sur leurs lits.
Về việc Đức Giê-hô-va bất bình với dân Ngài, Ô-sê 7:14 nói: “Chúng nó chẳng lấy lòng kêu-cầu ta, song chúng nó kêu-van trên giường mình”.
L’historien Luc, en plus du recensement qui fit venir Joseph et Marie à Bethléhem, évoque aussi les bergers qui passaient cette nuit pas comme les autres dehors avec leurs troupeaux.
Sử gia Lu-ca, người nói cho chúng ta biết về cuộc thống kê đã khiến Giô-sép và Ma-ri đến Bết-lê-hem, cũng nói cho chúng ta biết là những người chăn chiên ở ngoài trời với những bầy chiên của họ vào đêm quan trọng đó.
La patience que nous venons d’évoquer nous permet d’exercer une autre qualité nécessaire.
Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm.
Par exemple, quand vous lisez le Psaume 106, que nous venons d’évoquer, méditez sur les qualités de Jéhovah.
Thí dụ, khi đọc bài Thi-thiên 106, mà ở trên đã trích một phần, hãy suy ngẫm về các đức tính của Đức Giê-hô-va.
Des dangers comme ceux que nous venons d’évoquer donnent lieu à des réactions très diverses, notamment dans les nations industrialisées.
Những mối nguy như chúng ta vừa kể gây ra nhiều phản ứng khác nhau nhất là tại các quốc-gia đã kỹ-nghệ-hóa.
Plus de 30 ans après, Wendy a évoqué notre première conversation en ces termes : « Je me souviendrai toujours de ce que j’ai éprouvé la première fois que j’ai entendu l’histoire de Joseph Smith !
Hơn 30 năm sau, Wendy nhắc lại cuộc chuyện trò đầu tiên với chúng tôi: “Tôi sẽ nhớ mãi cảm tưởng mà tôi đã có khi tôi mới thoạt nghe câu chuyện về Joseph Smith!
Par la même occasion, il a évoqué les bienfaits que chacun de ses disciples connaîtrait : “ Personne n’a quitté maison, ou frères, ou sœurs, ou mère, ou père, ou enfants, ou champs, à cause de moi et à cause de la bonne nouvelle, qui ne reçoive au centuple, maintenant, dans cette période- ci, [...] et dans le système de choses à venir, la vie éternelle.
Ngài nói: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn... và sự sống đời đời trong đời sau”.
7 Paul a lui aussi évoqué des personnes à qui il n’est pas toujours très judicieux de répondre de manière détaillée.
7 Tương tự, Phao-lô cho thấy một số người không có quyền được biết tường tận.
Comme nous l’avons évoqué précédemment, les grands principes énoncés par Einstein prouvent qu’il a existé.
Như chúng ta đã đề cập, những thuyết quan trọng của Einstein đã chứng tỏ ông hiện hữu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évoquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới évoquer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.