évanoui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évanoui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évanoui trong Tiếng pháp.
Từ évanoui trong Tiếng pháp có các nghĩa là biến mất, ngất đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évanoui
biến mấtverb Comme si elle s'était évanouie. Như con tôi bỗng dưng biến mất. |
ngất điverb Quand Matty s'est évanoui, j'étais là avec mes enfants. Khi Matty ngất đi, tôi ở đây với đám nhóc. |
Xem thêm ví dụ
Encore évanoui. Lại bất tỉnh rồi. |
Qui dit que j'allais m'évanouir? Ai nói tôi sắp ngất hả? |
Mais, après 16 années de mariage, il a été forcé de reconnaître que lorsqu’il rentrait chez lui et qu’il retrouvait sa femme, Adrienne, ses compétences en matière de communication semblaient s’évanouir. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
J’ai immédiatement tourné mes pensées vers le Sauveur, Jésus-Christ, et j’ai senti mon angoisse s’évanouir et une grande espérance envahir mon cœur. Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi. |
” Paul ne veut pas dire qu’il s’agit d’un simple évanouissement, mais que la vie vient d’être rendue au jeune homme. Phao-lô có ý nói rằng sự sống của người thanh niên này đã được phục hồi. |
Mon attachement à Dieu n’a pas tardé à s’évanouir. Lòng sùng kính của tôi với Đức Chúa Trời dần dần phai nhạt. |
Evanouis dans la nature. Quỷ quái thật, họ chỉ biến mất thôi. |
Laura se dit que Papa avait dû s’évanouir dans le fond obscur du puits et que Maman ne parviendrait pas à le remonter. Laura nghĩ là Bố đã gục xỉu dưới đáy giếng tối om và Mẹ không thể nào lôi Bố lên được. |
Il n'y a souvent aucune explication à ces évanouissements. Thường thì, những giai đoạn này của trẻ con không thể nào giải thích được. |
Ne t'évanouis pas, Jordan! Đừng ngất xỉu, Jordan. |
Ou ranimer un père qui s'est évanoui à la vue du sang. hoặc cách làm tỉnh một người cha đã ngất khi nhìn thấy máu |
Sauf si tu t'évanouis! Unless you pass out. |
Désemparés, nous avons tourné en rond au-dessus de la forêt, car nous nous étions mis sur pilotage automatique, alors que John essayait désespérément de ranimer le pilote évanoui. Chiếc máy bay đã được cài chế độ lái tự động và nó cứ lượn qua lượn lại trên cánh rừng. Anh John cố vực viên phi công bất tỉnh ấy dậy trong vô vọng. |
Elle était proche de l'évanouissement quand je lui ai dit qu'il y en avait quatre en route. Chị ấy gần như ngất đi khi nghe tôi bảo có 4 đứa con trong bụng. |
Ça va vous faire vous évanouir? Nó có làm cô xỉu không? |
Incroyable, le pauvre homme s'est évanoui. Tin hay không, con quỷ tội nghiệp xỉu rồi. |
Vous vous êtes évanoui. Anh bị ngất. |
Vraiment évanoui? Ý tao là bất tỉnh nhân sự ấy? |
Je m'étais évanoui de la chaleur et la fatigue de porter cette armure. Tôi vừa mới ngất xỉu do kiệt sức vì phải tỏa nhiệt khi tôi mặc bộ giáp. |
Vous ne buvez qu'avant de vous évanouir? Bộ anh chỉ uống rượu khi sắp bị xỉu sao? |
Puis il fait souffler “ un vent d’est brûlant ” jusqu’à ce que la chaleur fasse “ s’évanouir ” le prophète. Rồi Ngài khiến cơn “gió cháy thổi từ phương đông” đến, Giô-na “ngất đi” vì sức nóng. |
Vous vous êtes évanoui... Anh bị bất tỉnh. |
Vous pourriez encore vous évanouir. Ông có thể lại ngất đấy. |
Cet air de confiance illimitée que reflétait son visage de guerrier heureux s’était évanoui. Cái dáng điệu tin tưởng vô biên phản chiếu trên nét mặt người chiến sĩ sung sướng đã tan biến mất. |
En 2001, Kotcharian et Aliev se rencontrent à Key West (Floride) pour discuter de la question mais, malgré l'optimisme de plusieurs diplomates occidentaux, l'opposition croissante à toute concession par les deux pays fait s'évanouir les espoirs de résolution pacifique du conflit. Năm 2001, Kocharyan và Aliev gặp mặt tại Key West, Florida để thảo luận vấn đề này, trong khi một số nhà ngoại giao phương Tây tỏ ý lạc quan, thì sự phản đối ở cả hai quốc gia ngày càng gia tăng, chống lại bất kỳ sự thỏa hiệp nào, phá vỡ hy vọng cho một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évanoui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évanoui
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.