évanouir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évanouir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évanouir trong Tiếng pháp.
Từ évanouir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngất, bất tỉnh, ngất đi, hôn mê, biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évanouir
ngất(faint) |
bất tỉnh(to lose consciousness) |
ngất đi(faint) |
hôn mê(faint) |
biến mất(vanish) |
Xem thêm ví dụ
Qui dit que j'allais m'évanouir? Ai nói tôi sắp ngất hả? |
Mais, après 16 années de mariage, il a été forcé de reconnaître que lorsqu’il rentrait chez lui et qu’il retrouvait sa femme, Adrienne, ses compétences en matière de communication semblaient s’évanouir. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
Mon attachement à Dieu n’a pas tardé à s’évanouir. Lòng sùng kính của tôi với Đức Chúa Trời dần dần phai nhạt. |
Evanouis dans la nature. Quỷ quái thật, họ chỉ biến mất thôi. |
Il n'y a souvent aucune explication à ces évanouissements. Thường thì, những giai đoạn này của trẻ con không thể nào giải thích được. |
Ou ranimer un père qui s'est évanoui à la vue du sang. hoặc cách làm tỉnh một người cha đã ngất khi nhìn thấy máu |
Ça va vous faire vous évanouir? Nó có làm cô xỉu không? |
Incroyable, le pauvre homme s'est évanoui. Tin hay không, con quỷ tội nghiệp xỉu rồi. |
Vous ne buvez qu'avant de vous évanouir? Bộ anh chỉ uống rượu khi sắp bị xỉu sao? |
Cet air de confiance illimitée que reflétait son visage de guerrier heureux s’était évanoui. Cái dáng điệu tin tưởng vô biên phản chiếu trên nét mặt người chiến sĩ sung sướng đã tan biến mất. |
Lorsque vous vous êtes évanoui, elle disait qu'elle ne pourrait pas vivre sans vous. Khi cậu bị ngất, cô ấy đã nói làm thế nào sống mà không có cậu. |
Oui, nous pouvons faire briller la lumière de l’Évangile dans notre foyer, dans notre école et sur notre lieu de travail si nous recherchons ce qui est positif chez les autres, en parlons et laissons les imperfections s’évanouir. Vâng, chúng ta có thể mang ánh sáng phúc âm vào nhà, trường học và nơi làm việc của mình nếu chúng ta tìm kiếm và chia sẻ những điều tích cực về người khác và không chú trọng vào những điều không hoàn hảo. |
Ils ne devaient pas s’évanouir et s’effondrer de lassitude. Họ không được để cho mình ngất đi và ngã quỵ vì mỏi mệt. |
Il est évanoui. Hắn ta ngất rồi. |
J'ai dû avoir un étourdissement et m'évanouir. Sau đó hẳn là tôi đã thấy chóng mặt và mệt mỏi. |
Je l'ai vue s'évanouir quand un chiot a léché son visage. Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta. |
—Mais avant de s’évanouir il a rassemblé toutes ses forces pour vous appeler et vous défier en vous appelant. - Nhưng trước khi ngất, hắn còn thu hết tàn lực réo tên ngài và vừa réo vừa thách thức ngài |
Je vais m'évanouir. Chóng mặt quá! |
Probablement à cause du détachement émotionnel, et surtout à cause de l'évanouissement. Nói chung là vì em đã bị đứt dây thần kinh sợ... và nhất là vụ em bị ngất. |
Sariette tomba évanoui... Depuis lors les choses ne firent qu’empirer. Ông Sariette ngã xuống ngất đi... Kể từ đó, tình hình ngày càng tệ hại. |
Notre patiente, qui boit quelques verres très souvent. Vomit du sang avant de s'évanouir pendant un voyage en Chine. Bệnh nhân luôn nốc rượu vào những dịp đâu đâu thổ huyết và bất tỉnh trở về từ chuyến đi Trung Quốc. |
Douleurs et peurs s’évanouir. sợ hãi, đau đớn thuộc thuở xa xưa, |
Elle demeura ainsi un long moment sans bouger, si calme que je me demandai si elle n’allait pas s’évanouir. Bác ngồi hoàn toàn im lặng; bác im lặng đến độ tôi tự hỏi liệu bác có bị ngất đi không. |
avant d’évanouir? trước khi bay biến. |
25 Et il arriva qu’il y en eut deux cents, sur mes deux mille soixante, qui s’étaient évanouis à cause de la perte de sang ; néanmoins, selon la bonté de Dieu, et à notre grand étonnement, et aussi à la joie de toute notre armée, il n’y eut pas aune seule âme d’entre eux qui périt ; oui, il n’y eut pas non plus une seule âme parmi eux qui n’eût pas reçu de nombreuses blessures. 25 Và chuyện rằng, có hai trăm người trong số hai ngàn sáu mươi quân của tôi đã phải ngất xỉu vì mất máu; tuy nhiên, nhờ lòng nhân từ của Thượng Đế, và trước sự ngạc nhiên của chúng tôi và cả sự vui mừng của toàn quân đội chúng tôi, akhông có một người nào trong bọn họ bị giết cả; phải, và trong số bọn họ cũng không có một ai mà không bị thương tích nhiều. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évanouir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évanouir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.