estero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estero

phá

verb

Xem thêm ví dụ

Ester agradeció humildemente la clemencia del rey
Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua
Mardoqueo y Ester son los israelitas de más importancia que hay en el reino de Persia.
Mạc-đô-chê và Ê-xơ-tê là những người Y-sơ-ra-ên quan trọng nhất trong nước Phe-rơ-sơ.
Allí el rey le pregunta a Ester qué favor quiere de él.
Đang bữa tiệc vua hỏi Ê-xơ-tê muốn ông làm gì cho nàng.
¿Por qué permitió Mardoqueo que Ester se casara con un pagano?
Tại sao Mạc-đô-chê cho phép Ê-xơ-tê lấy người ngoại?
Actuó con sabiduría, valor y altruismo ESTER
Cô hành động khôn ngoan, can đảm và quên mình —Ê-XƠ-TÊ
¿Será una fábula inventada, Ester?
Esther, có phải là chuyện truyền thuyết bịa đặt cách khéo léo không?
Su esposa y sus amigos le dicen que este giro de los acontecimientos no presagia nada bueno y que está condenado a caer ante Mardoqueo el judío (Ester 6:12, 13).
Có lẽ hắn mong được vợ và bạn bè thông cảm, nhưng họ nói sự thay đổi ấy chỉ dẫn đến thảm bại, hắn sắp bị suy phục trước Mạc-đô-chê, một người Do Thái.—Ê-xơ-tê 6:12, 13.
La acción del espíritu de Jehová frustró también otras conspiraciones contra su pueblo. (Ester 9:24, 25.)
Nhờ thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động nên những âm mưu khác chống lại dân ngài đã bị dẹp tan (Ê-xơ-tê 9:24, 25).
17 Ester siguió siendo la misma muchacha obediente de siempre.
17 Ê-xơ-tê vẫn vâng lời cha nuôi là Mạc-đô-chê.
La fiel Ester se expresa de nuevo.
Để tỏ lòng trung thành, Ê-xơ-tê lại một lần nữa lên tiếng.
Durante mucho tiempo, los expertos no se ponían de acuerdo a la hora de determinar cuál de los reyes de Persia es ese monarca llamado Asuero que se casó con Ester.
Trong một thời gian dài, có nhiều ý kiến khác nhau về việc A-suê-ru là vị vua nào của nước Ba Tư.
¿Debe Ester revelarle al rey todo el asunto delante de la corte?
Ê-xơ-tê có nên cho vua biết mọi vấn đề trước mặt bá quan văn võ trong triều đình không?
Por citar otros casos, Ester 10:2 hace alusión al “Libro de los asuntos de los tiempos de los reyes de Media y Persia”.
Ê-xơ-tê 10:2 đề cập “sách sử-ký các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ”.
Antes de morir, dijo: "Un país no debe ester nunca sin un rey.
Trước khi qua đời, ông nói rằng: "Một nước vào bất kỳ lúc nào cũng không thể không có vua.
¿Por qué tenía Ester miedo de presentarse ante su esposo, el rey?
Tại sao Ê-xơ-tê sợ xuất hiện trước mặt vị vua là chồng cô?
Est 2:15. ¿Cómo demostró Ester modestia y autodominio?
Êxt 2:15—Ê-xơ-tê thể hiện tính khiêm tốn và tự chủ như thế nào?
No ha salido en las esteras en un tiempo.
Lâu rồi cô không đánh đấm đấy.
9 Ester y la reina Vasti suministran un contraste sobresaliente para las mujeres.
9 Ê-xơ-tê và hoàng hậu Vả-thi nêu ra cho phụ nữ hai gương khác biệt hẳn với nhau.
«Talk That Talk», fue escrita por Ester Dean, Mikkel S. Eriksen, Tor Erik Hermansen, Shawn Carter, Anthony Best, Sean Combs, Carl Thompson y Christopher Wallace, con la producción a cargo de Eriksen y Hermansen bajo su nombre artístico de Stargate.
"Talk That Talk" được viết bởi Ester Dean, Mikkel S. Eriksen, Tor Erik Hermansen, Shawn Carter, Anthony Best, Sean Combs, Chucky Thompson, Christopher Wallace, và được sản xuất bởi Eriksen và Hermansen dưới cái tên chung Stargate.
Ester 3:7-9; 4:6-14 ¿Cómo actuó Ester con lealtad piadosa a favor de su pueblo, llegando incluso a arriesgar la vida?
Ê-xơ-tê 3:7-9; 4:6-14 Qua cách nào Ê-xơ-tê đã biểu hiện lòng trung tín như Đức Chúa Trời đối với dân tộc của bà, ngay cả khi nguy hiểm đến tính mạng?
Las oraciones de la reina Ester también le dieron ese valor para confrontar a su esposo, el rey Asuero, sabiendo que arriesgaba su vida al hacerlo (véase Ester 4:8–16).
Lời cầu nguyện của Hoàng Hậu Ê Xơ Tê cũng đã cho bà lòng can đảm đó để giáp mặt với chồng của bà là Vua A Suê Ru, biết rằng bà đã liều mạng sống của mình để làm như vậy (xin xem Ê Xơ Tê 4:8–16).
Mardoqueo hace alusión a que Ester ha obtenido dignidad real por dirección divina.
Mạc-đô-chê hàm ý nói việc Ê-xơ-tê được ngôi hoàng hậu là do ý của Đức Chúa Trời.
Si el material inicial es un éster de etilo, no puede ocurrir un desorden, puesto que el producto es idéntico al material inicial.
Nếu chất khởi đầu là một etyl este, quá trình trao đổi este sẽ coi như không xảy ra vì sản phẩm trùng với chất khởi đầu.
Por otro lado, Ester, judía del Antiguo Testamento, salvó a su pueblo.
Mặt khác, Ê Xơ Tê, một người dân Giu Đa trong Kinh Cựu Ước, đã giải cứu dân mình.
Y durante el “atardecer” de la nación de Israel, cuando ya no había reyes sobre el trono, otros dos descendientes de la tribu de Benjamín, Ester y Mardoqueo, vencieron a los enemigos de Jehová.
Vào “buổi chiều” của lịch sử các vua ấy, tức sau thời các vua Y-sơ-ra-ên, hai người thuộc chi phái Bên-gia-min là Ê-xơ-tê và Mạc-đô-chê đã chiến thắng các kẻ thù của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.