estética trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estética trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estética trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estética trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mỹ học, 美學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estética
mỹ họcnoun (rama que tiene por objeto el estudio de la esencia y la percepción de la belleza) De vez en cuando escribo sobre la estética de la fotografía. Tôi thỉng thoảng có viết về quan điểm mỹ học trong nhiếp ảnh. |
美學adjective |
Xem thêm ví dụ
Pero es difícil que desaparezca el problema, puesto que las luces y el cristal poseen un gran atractivo estético. Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng. |
Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
¿Importa si soy o no guapo o es puramente una cuestión de estética? Có quan trọng không nếu mình đẹp hay không, hay nó chỉ thuần túy là mắt thẩm mỹ của tôi? |
Si subimos un paso más, vemos a los agricultores que botan a veces la tercera parte o más de sus cosechas por razones estéticas. Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ. |
La estética siempre es importante. thực sự rất thú vị. Vậy nên tính thẩm mỹ luôn quan trọng |
Es un tipo de estética. Đó là một loại thẩm mỹ. |
Lo que estas personas hicieron cuando sintetizaron felicidad es realmente cambiar su reacción afectiva, hedónica, estética con la impresión. Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ. |
¿Has pensado en recurrir a alguna dieta extrema o a la cirugía estética para corregir un defecto físico? Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không? |
Lo que había comenzado como un ejercicio técnico se convirtió en un ejercicio estético, de verdad. Từ một bản thảo mang tính công nghệ, nó trở thành một sản phẩm đầy tính thẩm mỹ. |
Este Convenio define como patrimonio natural: Monumentos naturales constituidos por formaciones físicas y biológicas o por grupos de esas formaciones que tengan un valor universal excepcional desde el punto de vista estético o científico. Theo Công ước Di sản thế giới thì di sản thiên nhiên là: Các đặc điểm tự nhiên bao gồm các hoạt động sáng tạo vật lý hoặc sinh học hoặc các nhóm các hoạt động kiến tạo có giá trị nổi bật toàn cầu xét theo quan điểm thẩm mỹ hoặc khoa học. |
Les digo esto-- con el riesgo de avergonzarme ante ustedes, porque creo que parte del trabajo del feminismo es admitir que la estética, la belleza, la diversión, si importan. Tôi nói với bạn điều này -- với nguy cơ tự bôi xấu mình, vì tôi nghĩ rằng một phần trong công cuộc bảo vệ nữ quyền là việc chấp nhận rằng tính thẩm mỹ đó, vẻ đẹp đó, niềm vui đó thật sự quan trọng. |
La música trasciende la belleza estética por sí sola. Âm nhạc còn vượt qua cả vẻ đẹp đã được thẩm mỹ nói riêng. |
Intentan crear un look propio, una estética, que refleje quienes son. Họ có gắng thúc đẩy cùng nhau như một vẻ riêng, một sự phẩm mỹ mà cho thấy được họ là ai. |
Me preocupa la estética de Revudeville. Cũng vì giá trị mỹ thuật của Revudeville. |
El director de una institución religiosa benéfica de San Francisco fue despedido después de que supuestamente cargó a dicha institución los gastos de una operación de cirugía estética que se hizo y 500 dólares semanales durante un período de dos años por sus comidas en restaurantes. Giám đốc một tổ chức từ thiện tôn giáo ở San Francisco đã bị miễn nhiệm sau khi bị tố cáo là đã sử dụng quỹ từ thiện để trả chi phí riêng, như giải phẫu thẩm mỹ và tiền ăn nhà hàng 500 Mỹ kim mỗi tuần trong suốt hai năm. |
Y en este punto, comencé a alejarme de la necesidad de replicar lo humano como el único ideal estético. Và từ lúc đó, tôi bắt đầu chuyển nhu cầu để trông giống người bình thường mà chỉ có chân giả là thứ lý tưởng duy nhất. |
Sí. ¿Y qué sería de la secundaria sin nuestra posibilidad de juzgar personas por la estética? Ừ, không có óc thẩm mỹ thì bọn học sinh ngày nay không biết đi đâu về đâu nhỉ? |
Y sepan que no se trata solo de una cuestión estética. Và những điều tôi đang nói không chỉ là về vấn đề thẩm mỹ đâu. |
Una vez hecho esto, ahora recibe la estética y los beneficios del diseño de la luz, de la climatización y esa conexión clave directa con los cielos. Công trình đã xong! thỏa mãn yêu cầu mỹ học, thiết kế để chiếu sáng, làm mát và mối liên lạc trực tiếp với bầu trời. |
El arte, por supuesto, mira al mundo a través del alma, las emociones -- a veces del inconsciente -- y por supuesto, de la estética. Nghệ thuật, tất nhiên, nhìn thế giới bằng tâm hồn, tình cảm -- vô thức về thời gian -- và về mặt thẩm mỹ. |
También hemos hecho colaboraciones con artistas, con gente que comprende y puede comunicar la belleza estética de árboles y doseles forestales en el bosque. Chúng tôi cũng hợp tác với các nghệ sĩ, những người thấu hiểu và có thể truyền đạt vẻ đẹp thẩm mỹ của cây và tán rừng xanh. |
Muchos matemáticos hablan de la elegancia de la matemática, su intrínseca estética y su belleza interna. Nhiều nhà toán học nói về "sự thanh lịch" của toán học, tính thẩm mỹ nội tại và vẻ đẹp bên trong của nó. |
Podría decir: "Bueno, este tipo de cirugía podría considerarse como estética". Vì chính chúng ta có thể nói, "Kiểu phẫu thuật này có thể được xem như là thẩm mỹ." |
Ello no significa que haya individuos que entiendan su estética dental de forma distinta. Không có thứ tiếng nào được xác nhận có âm tắc môi răng là âm vị riêng biệt. |
De vez en cuando escribo sobre la estética de la fotografía. Tôi thỉng thoảng có viết về quan điểm mỹ học trong nhiếp ảnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estética trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estética
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.