esterilizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esterilizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esterilizado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esterilizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vô trùng, vô khuẩn, cằn cỗi, vô sinh, không sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esterilizado

vô trùng

(sterile)

vô khuẩn

(sterile)

cằn cỗi

(sterile)

vô sinh

(sterile)

không sinh sản

(sterile)

Xem thêm ví dụ

Limpios, esterilizados, temporarios...
ở tạm thời.
● Al tener contacto con equipo médico y dental e instrumentos para hacer tatuajes o perforaciones corporales que no hayan sido debidamente esterilizados
● Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt.
Saltaron las alarmas de la planta esterilizada, donde hacen I + D.
Báo động vang lên tại phòng nghiên cứu.
Los impactos más severos pudieron haber esterilizado el planeta.
Hầu hết những vụ va chạm nghiêm trọng đều có thể phá huỷ hành tinh.
Por razones de seguridad, todo correo recibido es esterilizado.
Vì những lý do an ninh, tất cả thư từ gửi tới địa chỉ trên đều được tiệt trùng.
Los frascos esterilizados se llenan con los pepinos encurtidos y se calientan en agua hirviendo para eliminar todas las impurezas y sellar los recipientes de contaminantes externos.
Những quả dưa leo đã được bảo quản thì được chèn vào mấy cái lọ đã được khử trùng và đặt vào nước sôi để loại ra những tạp chất và đậy kín những lọ đựng để tránh những chất gây ô nhiễm từ bên ngoài.
Por favor, trépate a mi mesa de examen esterilizada.
Nếu được, hãy nhảy đến bàn tiệt trùng đã.
Asumo que todo ha sido esterilizado.
653 Tôi đã tiệt trùng mọi thứ 654
Como último paso del proceso, se deben sellar los pepinillos encurtidos en frascos esterilizados y purificados.
Giai đoạn cuối cùng trong tiến trình đòi hỏi phải đậy kín dưa ngâm chua trong lọ mà đã được khử trùng và rửa sạch.
Durante décadas en EE.UU. las mujeres afroamericanas fueron esterilizadas sin su consentimiento.
Qua nhiều thập kỷ tại Mỹ, Những người phụ nữ gốc Phi đã bị ép buộc phải triệt sản.
Suele provocarse a partir de agujas no esterilizadas.
Họ cũng tìm thấy một ít cocaine trong máu của con.
En los experimentos, la pluma de cotorra y la vincapervinca, debidamente esterilizadas, extrajeron tan bien el TNT que al cabo de una semana no quedaron rastros del explosivo en los tejidos vegetales, ni se produjo una explosión al quemarlos.
Trong các cuộc thử nghiệm, cây lông vẹt và cây dừa cạn được tẩy trùng đã thấm hút chất TNT một cách hữu hiệu đến độ trong vòng một tuần không chút dấu vết nào của chất nổ này còn lại trong các mô của cây cối, ngoài ra khi thiêu đốt chúng cũng không nổ tung lên!
Pero vuelvo y repito, esto se hace en condiciones primordiales y muy desordenadas y no en condiciones esterilizadas de laboratorio.
Nhưng lại lần nữa, những điều này được làm trong điều kiện nguyên thủy, những điều kiện cực kì hỗn độn, chứ không phải những điều kiện vô trùng trong phòng thí nghiệm.
En resumen, un pepino se transforma en pepinillo al prepararlo, limpiarlo, sumergirlo y saturarlo en salmuera, y luego sellarlo en un recipiente esterilizado.
Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esterilizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.