escritura pública trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escritura pública trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escritura pública trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escritura pública trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chức danh, tước hiệu, tựa, chú thích, nhan đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escritura pública
Chức danh(title) |
tước hiệu(title) |
tựa(title) |
chú thích
|
nhan đề(title) |
Xem thêm ví dụ
Recientemente se han puesto a disposición del público las Escrituras en varios idiomas. Gần đây thánh thư đã có sẵn bằng một số ngôn ngữ. |
¿Por qué llaman las Escrituras a los ángeles “espíritus para servicio público”? Qua việc xem xét Kinh Thánh, chúng ta có thể biết được làm thế nào các thiên sứ hoàn thành vai trò là “thần hầu việc Đức Chúa Trời”. |
El fundamento de la fe de Timoteo, que lo impulsó a hacer declaración pública, era el conocimiento de las Escrituras. (2 Ti-mô-thê 3:14, 15, NW) Nền tảng đức tin của Ti-mô-thê, điều đã thúc đẩy ông công khai làm chứng, là sự hiểu biết về Kinh Thánh. |
Lloyd Barry y John Barr en 1988, cuando se publicó la obra Perspicacia para comprender las Escrituras Anh Lloyd Barry và John Barr khi bộ “Thông hiểu Kinh Thánh” ra mắt năm 1988 |
En 1996 se publicó la Traducción del Nuevo Mundo de las Escrituras Griegas Cristianas en suajili. Năm 1996, Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Ma-thi-ơ đến Khải huyền) ra mắt trong tiếng Swahili. |
La Traducción del Nuevo Mundo de las Escrituras Griegas Cristianas (el “Nuevo Testamento”) se publica también en otros dieciocho idiomas, además de una edición en braille. Riêng phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, tức “Tân Ước”, còn có trong thêm 18 thứ tiếng khác và một dạng chữ Braille. |
La hermana Maldonado estableció un sitio de red social para los miembros de su clase llamado “Soy un hijo de Dios” y ella publica pensamientos inspiradores y Escrituras varias veces a la semana. Chị Maldonado lập ra một trang truyền thông xã hội chỉ dành cho các học viên trong lớp chị với cái tên “Tôi Là Con của Thượng Đế”, và chị đăng lên những ý nghĩ và các câu thánh thư đầy soi dẫn vài lần một tuần. |
La Iglesia salvaguarda y publica las revelaciones de Dios, que constituyen el canon de Escrituras. Giáo Hội bảo vệ và xuất bản những điều mặc khải của Thượng Đế—thánh thư được chính thức công nhận. |
En 1524, después de terminar la traducción de las Escrituras Griegas (conocidas también como Nuevo Testamento), publicó la traducción al francés de los Salmos para que los creyentes pudieran orar “con mayor devoción y sentimiento”. Vào năm 1524, sau khi hoàn tất phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (còn gọi là Tân ước), ông phát hành bản dịch sách Thi-thiên bằng tiếng Pháp để những người tin đạo có thể cầu nguyện “với lòng nhiệt thành và cảm xúc sâu sắc hơn”. |
Entonces, ¿por qué declaraba en público que conocía el significado de las Escrituras Hebreas y la aplicación de estas, y hablaba con la autoridad con que lo hacía? Vậy làm sao Giê-su dám công khai nói hiểu Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ và cách áp dụng Kinh-thánh và giảng dạy một cách có uy quyền như thế? |
Más bien, lo observan haciendo obras públicas que en sí no están en conflicto con las Escrituras, prescindiendo de quién le pague. Thay vì thế, người ta chỉ thấy người đó làm công việc công cộng mà tự nó không đi ngược lại Kinh Thánh, bất luận ai trả lương cho người đó. |
Por ejemplo, en 1994 se publicó la Traducción del Nuevo Mundo de las Escrituras Griegas Cristianas, y en 1997, la Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras. Năm 1994 có bản New World Translation of the Christian Greek Scriptures (Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp) và năm 1997 có toàn bộ bản New World Translation of the Holy Scriptures trong tiếng Ba Lan. |
Sin embargo, sabía lo suficiente de las Escrituras para comprender que no debía demorarse en dar testimonio público de que, a partir de ese momento, serviría a Jehová como parte de la congregación cristiana. Ông biết đủ về Kinh Thánh và ý thức rằng mình không nên chậm trễ để chứng tỏ rằng kể từ giờ phút ấy ông sẽ phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách là thành viên trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, và điều đó khiến lòng ông hớn hở vui mừng. |
La explicación de que la prole o descendencia de Jesús estaba incluida en el “rescate correspondiente” se publicó, por ejemplo, en Perspicacia para comprender las Escrituras, volumen 2, página 825, párrafos 3 y 4. Điểm này về con cháu của Chúa Giê-su đã được trình bày trong ấn phẩm, chẳng hạn sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures), tập 2, trang 736, đoạn 4 và 5. |
Casi todos los ejemplares de las Santas Escrituras y de comentarios bíblicos que se hallaban en bibliotecas públicas y privadas fueron destruidos, y en los doscientos años siguientes, ningún católico tradujo la Biblia al italiano. Hầu hết các bản Kinh Thánh và sách bình luận về Kinh Thánh trong các thư viện của nhà nước cũng như tư nhân đều bị tiêu hủy, và trong 200 năm sau đó thì không còn người Công Giáo nào dịch Kinh Thánh sang tiếng Ý. |
En la segunda mitad del siglo VI a.E.C., cuando los judíos regresaron del exilio en Babilonia, un grupo de hebraístas conocido como los soferim, “escribas”, llegaron a ser los guardianes del texto de la Biblia hebrea, con la responsabilidad de copiar aquellas Escrituras para su uso en la adoración pública y privada. Vào hậu bán thế kỷ thứ sáu TCN, khi những người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn hồi hương, một nhóm học giả người Hê-bơ-rơ được gọi là Sopherim, “người chép luật”, đã trở thành người coi sóc các văn bản Kinh-thánh Hê-bơ-rơ và nhiệm vụ của họ là ghi chép lại Kinh-thánh để dùng trong sự thờ phượng công cộng hay là dùng riêng. |
En 1952 se publicó en inglés la Revised Standard Version (Versión Normal Revisada) de las Escrituras Hebreas, y en esta Biblia, también, se pusieron sustitutivos para el nombre de Dios. Vào năm 1952, bản dịch Revised Standard Version của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ được xuất bản bằng tiếng Anh, và bản này cũng dùng các từ thay thế cho danh Đức Chúa Trời. |
Con su obra, Cisneros aspiraba a “reavivar el hasta la fecha aletargado estudio de las Escrituras”, si bien no tenía ninguna intención de poner la Biblia a disposición del gran público. Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng. |
El libro de Hechos informa: “Cuando llegó allá, ayudó mucho a los que habían creído a causa de la bondad inmerecida de Dios; porque con intensidad probó cabalmente en público que los judíos estaban equivocados, mientras demostraba por las Escrituras que Jesús era el Cristo”. (Hechos 18:27, 28.) Sách Công-vụ các Sứ-đồ kể lại: “Khi tới rồi, người được nhờ ơn Đức Chúa Trời mà bổ-ích cho kẻ đã tin theo. Vì người hết sức bẻ-bác người Giu-đa giữa thiên-hạ, lấy Kinh-thánh mà bày-tỏ rằng Đức Chúa Jêsus là Đấng Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 18:27, 28). |
Las ciudades son sólo una característica básica de la civilización; otras características son: un gobierno central, un sistema de escritura, una religión organizada, arte y arquitectura, el planeamiento urbano de carreteras, puentes y obras públicas, clases sociales y empleos diferentes. Các thành phố chỉ là một trong những đặc tính cơ bản của một nền văn minh, bên cạnh nhà nước tập trung, hệ thống chữ viết, tôn giáo có tổ chức, nghệ thuật và kiến trúc, quy hoạch đường xá, cầu cống và các công trình công cộng, giai cấp xã hội, và các ngành nghề. |
El fruto de sus labores, la Biblia de Estienne, se publicó por vez primera en 1528 y constituyó un paso significativo en la depuración de la exactitud textual de las Escrituras. Công việc này đưa đến sự phát hành cuốn Kinh-thánh của Estienne lần đầu vào năm 1528, đây là một bước tiến quan trọng trong việc cải tiến sự chính xác của nguyên văn Kinh-thánh. |
13 Puede que haya quien equivocadamente alegue que las Escrituras no apoyan la predicación pública de casa en casa. 13 Một người khác nữa có thể chủ trương một cách sai lầm rằng Kinh-thánh không có nói phải đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
La versión en georgiano de la Traducción del Nuevo Mundo de las Escrituras Griegas Cristianas se presentó al público en el 2004. Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp được ra mắt bằng tiếng Georgia vào năm 2004. |
□ ¿Cómo pueden los oradores públicos mejorar su lectura de las Escrituras? □ Các diễn giả có thể cải tiến việc đọc Kinh Thánh bằng cách nào? |
En 1950 se ofreció al público la Traducción del Nuevo Mundo de las Escrituras Griegas Cristianas en inglés. Vào năm 1950, cuốn New World Translation of the Christian Greek Scriptures (Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp) đã được ra mắt bằng tiếng Anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escritura pública trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escritura pública
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.