escuadrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escuadrón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escuadrón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escuadrón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhóm, phi đoàn, đội, đoàn, tiểu đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escuadrón
nhóm(troop) |
phi đoàn(squadron) |
đội(squad) |
đoàn(troop) |
tiểu đội(squad) |
Xem thêm ví dụ
Los pilotos del Escuadrón No 42 de la Real Fuerza Aérea de Nueva Zelanda esparcieron fertilizante desde sus Avenger junto a las pistas de aterrizaje de la base aérea Ohakea. Phi công của Phi Đội 42 Không quân Hoàng gia New Zealand đã rải phân bón bằng máy bay Avenger xuống khu vực gần đường băng căn cứ không quân Ohakea. |
La misión del Escuadrón 462 es la defensa aérea de las Islas Canarias, siendo responsable de las misiones de caza y ataque desde la Base Aérea de Gando. Vai trò của Phi đội 462 là phòng không tại Đảo Canary, chịu trách nhiệm không chiến và thực hiện các cuộc tấn công mặt đất từ Gando AB. |
Señor, tuve que llamar al escuadrón de bombas de la OTAN. Sếp, tôi phải gọi cho đội bom Nato. |
Yo diría que un escuadrón de la mafia mexicana. Tôi đoán đây là do bọn Mafia Mehico đây. |
Al final de la guerra, éste concedió secretamente inmunidad a los médicos del Escuadrón 731 a cambio de proveer a los Estados Unidos sus datos de investigación sobre la guerra biológica. Cuối chiến tranh, MacArthur bí mật miễn tội cho các bác sĩ trong Đơn vị 731 để đổi lấy thông tin cung cấp cho Hoa Kỳ những nghiên cứu của họ về vũ khí sinh học. |
Más de 10.000 personas, de las cuales unas 600 eran anualmente enviadas por el Kenpeitai, fueron empleados como cobayas en los experimentos llevados a cabo por el Escuadrón 731. Hơn 10.000 người—tức là khoảng 600 người mỗi năm bị Hiến binh Nhật bắt giữ để làm vật thí nghiệm cho dự án 731. |
Un tal Hendley, del Escuadrón Águila de la RAF. Một gã nào đó tên Hendley thuộc Phi đội Đại Bàng. |
Si es un buen consejo proteger a los compañeros de un escuadrón de combate, es un gran consejo el permanecer cerca y proteger a los miembros de nuestro quórum, al esforzarnos por permanecer firmes del lado del Señor. Nếu đó là một lời khuyên tốt để bảo vệ các bạn đồng đội trong một phi đội chiến đấu, thì đó cũng là một lời khuyên xuất sắc để gần gũi, và bảo vệ các thành viên trong nhóm túc số của mình trong khi chúng ta cố gắng đứng vững vàng ở bên phía Chúa. |
Adicionalmente, el 488o Escuadrón de la RNZAF, antes equipado con aviones Buffalo, fue equipado con aeronaves Hurricane. Thêm vào đó, Phi đội 488 Không quân Hoàng gia New Zealand, một phi đội Buffalo, chuyển sang sử dụng Hurricane. |
Los dos escuadrones de Mirage 2000 volaron un total de 515 incursiones y de 240 misiones de ataque, lanzando un total de 55.000 kg de explosivos. Hai phi đội Mirage đã thực hiện tổng cộng 515 lần xuất kích, và trong 240 phi vụ tấn công ném 55.000 kg vũ khí. |
Los P-38 Lightning tuvieron una numerosa cantidad de escapes afortunados, como por ejemplo el arribo del 71o Escuadrón de Cazas de Goxhill (Lincolnshire, Inglaterra) en julio de 1942. P-38 Lightning có được những lần thoát hiểm may mắn, ví dụ như dịp Liên phi đoàn Tiêm kích 71 đến đóng tại Goxhill (Lincolnshire, Anh Quốc) vào tháng 7 năm 1942. |
El almirante Franz von Hipper, comandante del escuadrón alemán, decidió abandonar el Blücher a merced de los barcos que les perseguían a fin de poder conservar sus navíos más valiosos. Chuẩn đô đốc Franz von Hipper, chỉ huy hải đội Đức, quyết định bỏ lại Blücher cho các tàu chiến đối phương truy đuổi nhằm cứu lấy các tàu chiến-tuần dương có giá trị hơn của mình. |
Un escuadrón Pathfinder de bombarderos Lancaster con bombas de 10 toneladas. Gọi một phi đội máy bay ném bom Landcaster với 10 tấn bom. |
Estaba previsto que volaran el avión tres escuadrones, pero debido a restricciones presupuestarias, los aviones excedentes se almacenaron en CFB North Bay y CFB Trenton, siendo algunos vendidos más tarde a otros países. Dự định ban đầu là ba phi đội, nhưng do ngân sách hạn chế, những máy bay dư thừa đã được cất vào các kho ở căn cứ CFB North Bay và CFB Trenton, sau này những chiếc máy bay này đã được bán cho các quốc gia khác. |
En caso de guerra, cada uno de los escuadrones de primera línea tomaría un papel principal: el 121 se encarga del apoyo aéreo táctico y las operaciones marítimas; a los 151 y 122 se le asignan las misiones de intercepción y combate aéreo todo tiempo; y el 152 lleva a cabo la supresión de las defensas aéreas enemigas. Trong trường hợp chiến tranh, mỗi phi đội tiền tiêu sẽ thực hiện một nhiệm vụ chính: phi đội 121 có nhiệm vụ hỗ trợ chiến thuật trên không và các chiến dịch trên biển; phi đội 151 và 122 được giao nhiệm vụ đánh chặn và không chiến trong mọi thời tiết; và phi đội 152 có nhiệm vụ SEAD. |
Se rumora que toda su familia fue asesinada por un escuadrón de hoplitas. Nghe đồn là cả nhà cô ta... bị một đội bộ binh Hy Lạp sát hại. |
Sin embargo, seis TBF-1 estuvieron presentes en la isla de Midway, como parte de VT-8 (8.o Escuadrón Torpedero), mientras que el resto del escuadrón volaron Devastator que despegaron del USS Hornet. Dù sao, 6 chiếc TBF-1 có mặt trên đảo Midway thuộc Phi đội VT-8 (Phi đội Thủy lôi 8), trong khi phần còn lại của phi đội bay Devastator từ chiếc Hornet. |
El 5 de abril de 1965, los U-2 del 4028o Escuadrón de Reconocimiento Estratégico realizaron fotografía de los emplazamientos de misiles SAM-2 cerca de Hanói y el puerto de Haiphong. Ngày 5 tháng 4 năm 1965, những chiếc U-2 thuộc 4028th SRS (Phi đội Trinh sát Chiến lược) đã chụp ảnh các trận địa SAM-2 gần Hà Nội và cảng Hải Phòng. |
Al término de su etapa de formación fue ascendido al grado de teniente, siendo asignado a principios de 1940 a un escuadrón (Staffel) del Jagdgeschwader 2 Richthofen, una unidad de cazas con las viejas tradiciones de la Primera Guerra Mundial. Sau khi hoàn thành khóa huấn luyện phi công, ông mang cấp hàm Thiếu úy (Leutnant) và được bổ nhiệm làm phi đoàn trưởng (Staffelkapitän) của Không đoàn Chiến đấu cơ 2 (Jagdgeschwader 2-JG2) Richthofen vào đầu năm 1940, một đơn vị có truyền thống lâu đời từ Thế chiến thứ nhất. |
El gobierno australiano, bajo las críticas del Parlamento, decidió enviar un escuadrón de tanques Centurion australianos a Vietnam del sur. Chính phủ Australia, dưới sự chỉ trích của nghị viện, đã quyết định gửi một Trung đoàn xe tăng Centurion đến miền Nam Việt Nam. |
Aquí el escuadrón de bomberos de Yeouido. Đội cứu hỏa Haeundae đây |
comisario Rosen, del escuadrón especial. Thanh tra Rosen, thuộc đội đặc biệt. |
El 3 de julio de 1950, Leonard H. Plog del escuadrón VF-51 de la US Navy, obtuvo la primera victoria aérea de la guerra cuando derribó un Yak-9 pilotando su F9F-3. Ngày 3 tháng năm 1950, Trung úy Leonard H. Plog thuộc Phi đoàn Tiêm kích VF-51 lái chiếc F9F-3 đã ghi chiến công đầu tiên khi bắn rơi một máy bay Yak-9. |
Durante la guerra, los escuadrones de Phantom de la Armada participaron en 84 misiones de combate con modelos F-4B, F-4G y F-4J. Trong chiến tranh, các phi đội Phantom Hải quân tham dự 84 lượt luân phiên chiến đấu với các phiên bản F-4B, F-4J, và F-4N. |
Escuadrón volando. Gọi phi đội bay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escuadrón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escuadrón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.