escote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escote trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escote trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hở vai, phần, cổ, Cát khai, cổ áo hở vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escote
hở vai
|
phần(share) |
cổ(neck) |
Cát khai(cleavage) |
cổ áo hở vai
|
Xem thêm ví dụ
¿Te dijo qué escote llevará? Ông ấy có nói loại cổ áo nào ông ấy đang mặc không? |
¿Del escote? Phần cổ áo. |
Individuos y grupos, tales como Juan Escoto Eriúgena, David de Dinant, Amalrico de Bena y los Hermanos del libre espíritu mantuvieron puntos de vista cristianos con tendencias panteístas. Các cá nhân và các nhóm như John Scotus Eriugena, David xứ Dinant, Amalric xứ Bena, và Linh hồn Tự do (Brüder und Schwestern des freien Geistes) gìn giữ các quan điểm Ki-tô giáo với các xu hướng của thuyết phiếm thần. |
Por ejemplo, no está permitido el uso de fotos que muestren primeros planos de las nalgas o el escote de una persona. Ví dụ: không sử dụng ảnh chụp cận cảnh mông hoặc ngực của một người. |
Sabía que ese escote era una pantalla de humo. Tôi biết là tung hỏa mù mà lại. |
Una nota que se recibió después de una de las asambleas del año pasado expresó agradecimiento por el programa, pero añadió: “Me pregunté por qué tantas jóvenes llevaban vestidos cortos, con mucho escote y grandes aberturas en las faldas”. Sau một cuộc hội nghị năm ngoái có người biên vài dòng chữ nói lên niềm quí trọng chương trình nhưng lại nói thêm: “Tôi không hiểu tại sao lại có quá nhiều cô gái trẻ ăn mặc kiểu thiếu vải, áo hở cổ và có đường xẻ cao”. |
Me dijo que tenía buen escote. Ông ấy nói đường chỉ tay của tôi rất tốt. |
¿Por qué le importarían al Señor el largo de una falda, la altura de un escote o lo ajustado de una camiseta? Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa? |
No te distraigas con el escote y el fijador de pelo. Cố đừng để mùi keo xịt tóc làm anh sao lãng. |
Me encanta lo que le hiciste al escote. Tôi thích những điều cô đã làm với đường liền cổ áo. |
Dando vueltas por ahí, presumiendo con ese vestido, con un escote tan amplio que enseña hasta las rodillas. Phô trương tùm lum, tự khoe mình trong chiếc áo đó, khoét cổ sâu xuống để cho người ta thấy xương bánh chè. |
No sólo tiene que ver con el largo de la falda y con el escote sino también con la actitud de nuestro corazón. Nó không những mô tả chiều dài của gấu áo và chiều cao của cổ áo mà còn cả thái độ của tấm lòng chúng ta. |
¿Todas tus camisetas tienen escotes tan pronunciados? Tất cả áo phông của anh cũng là cổ tim à? |
A veces, la simple visión de un par de brazos musculados o un atisbo de escote pueden activar las hormonas sexuales de una persona, que ponen el cuerpo y la mente en acción. Đôi khi, hình ảnh của một cánh tay cơ bắp hoặc 1 khiêu khích có thể kích hoạt hormone, đánh thức cơ thể và tâm trí cho hành động giới tính. |
Donde salvo vidas permitiéndote alardear ante gente rica así consigues su dinero para gastarlo en escáneres y camisetas con mucho escote. giúp cô moi tiền đại gia để mua máy cộng hưởng từ và áo hở ngực. |
Yo voy con escote, así que tú enseña mucha pierna. Tôi sẽ mặc áo hở ngực, vậy cô mặc váy hở chân nhiều vào. |
Entonces, lo que estos diseñadores hacen es hallar una forma de reducir el escote -- así que en lugar de estar completamente estrangulado, un adolescente también pueda sorber una Coca-Cola. Nên các nhà thiết kế hạ thấp đường viền cổ, để giảm cảm giác nghẹt thở, và thuận tiện để uống Coca. |
En vez de darme medidas exactas para el largo de la falda y el escote, hablamos de los principios de la modestia y de lo difícil que es encontrar ropa modesta que también sea atractiva. Thay vì nghĩ tới những số đo chính xác cho mép áo và đường cổ áo, chúng tôi đã thảo luận về các nguyên tắc xung quanh sự trang nhã kín đáo và những thử thách của việc tìm ra quần áo trang nhã kín đáo trông hấp dẫn. |
¿El sostén push-up y la camiseta con escote en V? Áo lót nâng ngực và áo phông cổ tim. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.