escuadra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escuadra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escuadra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escuadra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiểu đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escuadra

tiểu đội

noun

Xem thêm ví dụ

La armada francesa, que hizo uso extensivo de los torpederos, construyó su primer destructor en 1899, con la clase Durandal torpilleur d'escadre' (torpedero de escuadra).
Hải quân Pháp, lực lượng sử dụng nhiều tàu phóng lôi, đã đóng tàu khu trục đầu tiên của họ vào năm 1899 với lớp 'torpilleur d'escadre' Durandal.
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
He asesinado a uno de los miembros de nuestra escuadra
Tôi giết một trong những tổ viên của các người, nhớ không?
Los dreadnoughts de las II y III Escuadras de Batalla se adentraron en el mar del Norte entre el 5 y el 7 de marzo de 1916 mientras el Schleswig-Holstein y el resto de la II Escuadra esperaban en la bahía Alemana, listos para entrar en acción.
Trong đợt tiến quân của Hải đội II và III vào Bắc Hải trong các ngày 5-7 tháng 3 năm 1916, Schleswig-Holstein và phần còn lại của Hải đội II ở lại German Bight, sẵn sàng lên đường hỗ trợ.
Un Escuadrón Naval o Escuadra Naval es una unidad militar compuesta por 3-4 grandes buques de guerra, nave de transporte, submarinos, o a veces pequeñas embarcaciones que pueden ser parte de una mayor fuerza operacional o flota.
Hải đoàn (tiếng Anh: naval squadron) là một đơn vị có khoảng từ 3 đến 4 chiến hạm, tàu vận tải hay tàu ngầm loại lớn hay đôi khi là các tàu nhỏ thuộc một lực lượng đặc nhiệm hay thuộc một hạm đội lớn hơn.
La escuadra japonesa hizo un total de 348 salidas de escolta de Malta, escucha 788 barcos que contienen unos 700.000 soldados, contribuyendo así al esfuerzo de guerra.
Phi đội Nhật đã thực hiện tổng cộng 348 cuộc tấn công hộ tống từ Malta, hộ tống 788 tàu có chứa khoảng 700.000 lính.
En 1924, el HMS Ramillies se unió a la segunda escuadra de la Flota del Atlántico.
Đến năm 1924, Ramillies gia nhập Hải đội Thiết giáp hạm 2 thuộc Hạm đội Đại Tây Dương.
Un destacamento temporal de una flota también se llamaría escuadra.
Một đơn vị tạm thời tách ra khỏi một hạm đội cũng được gọi là một hải đoàn.
El 27 y el 28 de mayo de 1905, el Aurora tomó parte en la Batalla de Tsushima, junto al resto de la escuadra rusa.
Vào các ngày 27 và 28 tháng 5 năm 1905, Rạng Đông tham dự trận Hải chiến Tsushima cùng với của Hải đội Nga.
El comando de la escuadra insiste con la tripulación y el capitán más experimentado disponibles.
Bộ Tư Lệnh tàu thuyền khăng khăng... sử dụng những thuyền trưởng và thủy thủ đoàn kinh nghiệm nhất
Un buque insignia o nave capitana es tradicionalmente la nave usada por el comandante en jefe de un conjunto de barcos de una escuadra naval.
Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
En junio de 1833, los liberales, aún circunscritos a Oporto, enviaron una fuerza comandada por António José Severim de Noronha, Duque de Terceira, al Algarve apoyada por una escuadra naval comandada por Charles Napier, que usaba el alias de Carlos de Ponza.
Tháng 6 năm 1833, đảng Tự do, vẫn còn bị bao vây tại Porto, gửi đến Algarve một lực lượng dưới sự chỉ huy của Công tước Terceira được yểm trợ bởi một đội tàu hải quân dưới sự chỉ huy của Charles Napier, sử dụng bí danh 'Carlos de Ponza'.
Los buques fueron asignados entre 1902 y 1904, uniéndose a la I escuadra de la flota.
Các con tàu được đưa ra hoạt động cùng hạm đội Đức từ năm 1902 đến năm 1904, nơi chúng gia nhập Hải đội Chiến trận 1.
Con diversas escuadras.
Cử nhiều đội vào.
Una escuadra se compone generalmente de un grupo homogéneo de la misma clasificación de buques, como son acorazados, cruceros de batalla, cruceros, destructores o fragatas, o de varios tipos encargados de una misión específica como patrullas costeras, bloqueos o desminado.
Một hải đoàn thường gồm có một nhóm đặc chủng cùng một loại tàu ví dụ như thiết giáp hạm, tuần dương hạm, khu trục hạm, hay nhiều loại tàu khác nhau có chung nhiệm vụ đặc biệt như tuần tra bờ biển, phong tỏa hay gài mìn.
Al inicio de la Primera Guerra Mundial, el Vanguard se unió a la primera escuadra de combate en Scapa Flow, y participó en la Batalla de Jutlandia como parte de la cuarta escuadra de combate.
Khi Chiến tranh Thế giới thứ nhất nổ ra, Vanguard gia nhập Hải đội Chiến trận 1 tại Scapa Flow, và đã tham gia trận Jutland trong thành phần Hải đội Chiến trận 4.
En octubre de 1918, fue asignado a la escuadra británica del Mediterráneo oriental, bajo el mando del vicealmirante Gough-Calthrope.
Đến tháng 10 năm 1918, nó được điều động vào Hải đội Đông Địa Trung Hải Anh Quốc dưới quyền chỉ huy của Phó đô đốc Somerset Gough-Calthrope.
Levanta el brazo derecho en forma de escuadra.
Giơ cánh tay phải của mình thành hình góc vuông.
La escuadra (2) servía para trazar sobre la madera las líneas de trabajo, y la plomada (3), para señalar líneas verticales.
Ông dùng một thước vuông góc (2) để định liệu công việc và một cái dọi (3) để canh các bề mặt theo chiều dọc.
Como los buques de guerra se desarrollaron durante el siglo XIX, los grandes buques de guerra comenzaron a ser formados y entrenados como escuadrones permanentes de la misma clase de barcos de guerra, como el 5o Escuadra de Combate de la Gran Flota de la Royal Navy.
Các đội hình tác chiến thường trực: khi các chiến hạm tiến hóa trong thế kỷ 19, các chiến hạm lớn hơn bắt đầu được họp thành các hải đoàn thường trực mang số gồm các chiến hạm cùng lớp, ví dụ như Hải đoàn Tác chiến số 5 thuộc Đại hạm đội Hải quân Hoàng gia Anh.
Son ocho en la escuadra, ¿no?
Một đội có 8 người, đúng không?
En 389 a. C., dirigió una escuadra de trirremes para recaudar un tributo de ciudades a lo largo del mar Egeo y apoyar a Rodas, en donde un gobierno democrático estaba sufriendo el acoso de Esparta.
Năm 389 tr.CN, ông đem một hạm đội đi áp đặt cống nạp lên các thành bang xung quanh biển Aegea và ủng hộ Rhodes, nơi một chính quyền dân chủ đang phải đương đầu với Sparta.
Obviamente los Toros no son la unica escuadra con esa rutina en particular.
Hiæn nhiãn l ¿Toros khéng phÀi l ¿1⁄2 îi duy nhÞt vði b ¿i tâp 1⁄2 Üc bièt n ¿y
El virrey Alexéiev, un exalmirante, estaba a favor de una salida agresiva a fin de que la 1o escuadra del Pacífico enlazara con la escuadra de Vladivostok y creara así una fuerza naval tan poderosa como para desafiar a la flota japonesa.
Tổng đốc Alexeiev, một cựu đô đốc, người thích một cuộc phá vây công kích để cho Đội tàu Thái Bình Dương thứ nhất có thể kết nối với Đội tàu Vladivostok và do đó tạo một lực lượng hải quân đủ mạnh để thách thức hạm đội Nhật.
Para los hombres de aquella época, “el choque de las escuadras inglesa y española en el Canal fue [...] una definitiva lucha a muerte entre las fuerzas del bien y del mal” (La derrota de la Armada Invencible).
Cuốn The Defeat of the Spanish Armada (Thất bại của hạm đội Tây Ban Nha) giải thích: “Đối với người thời đó, trận chiến giữa hạm đội Anh Quốc và Tây Ban Nha tại eo biển là. . . trận chiến sống còn cuối cùng giữa hai lực lượng thiện và ác”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escuadra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.