equivalencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equivalencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equivalencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ equivalencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tính tương đương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equivalencia

tính tương đương

noun

Xem thêm ví dụ

La técnica matemática de Feynman, basada en sus diagramas, parecía inicialmente muy diferente del enfoque teórico de campos, basado en operadores de Schwinger y Tomonaga, pero más adelante se demostró su equivalencia.
Kỹ thuật toán học của Feynman, dựa trên các biểu đồ của ông, ban đầu dường như rất khác lạ so với cách tiếp cận theo lý thuyết trường, và toán tử của Schwinger và Tomonaga, nhưng sau đó Freeman Dyson chứng tỏ rằng hai cách tiếp cận này tương đương với nhau.
Según las equivalencias actuales, los donativos ascendieron a miles de millones de dólares.
Tính ra tiền bây giờ, các món quà đóng góp đáng giá hàng tỉ Mỹ kim!
La moneda oficial es el dólar beliceño cuya equivalencia es de Bz$2 por US$1.
Đô la Belize có mốc bằng với đô la Mỹ tại BZ$2 = US$1.
Tener la misma forma es una relación de equivalencia, y por tanto una definición matemática precisa de la noción de forma se puede administrar como una clase de equivalencia de subconjuntos de un espacio euclidiano que tiene la misma forma.
Có hình giống nhau là một mối quan hệ tương đương, và theo đó một định nghĩa toán học chính xác về khái niệm hình có thể được viết dưới dạng một lớp tương đương của các tập con trong một không gian Euclide có cùng hình đó.
La equivalencia entre la inercia y la gravedad no puede explicar los efectos de marea - no explican las variaciones en los campos gravitatorios.
Sự tương đương giữa quán tính và hấp dẫn không thể giải thích hiệu ứng thủy triều; - nó không thể giải thích những sự biến đổi trong trường hấp dẫn.
¿Quieres estudiar para el diploma de equivalencias?
Mày muốn học bổ túc à?
La equivalencia entre masa y energía, según lo expresado por la fórmula «E = mc 2 » es tal vez la más famosa consecuencia de la relatividad especial.
Sự tương đương giữa khối lượng và năng lượng, như được biểu diễn trong công thức E = mc2, có lẽ là hệ quả quan trọng nổi tiếng nhất của thuyết tương đối hẹp.
La Asociación Nacional de Scouts de Israel desde su fundación en 1919/1920, y su posterior adhesión a la OMMS en 1951 y WAGGGS en 1963, no posee una referencia a los 'Deberes para con Dios' u otra equivalencia en el texto de su promesa.
Hội Hướng đạo Israel từ khi được thành lập vào năm 1919/1920 và gia nhập Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới năm 1951 và Hội Nữ Hướng đạo Thế giới năm 1963 cũng không có "bổn phận đối với Thượng đế" hay là phần tương xứng rõ rệt trong lời hứa của hội.
Está conectado a, lo que yo llamo principio de la equivalencia computacional que nos dice que aún los sistemas más simples pueden realizar cómputos tan sofisticados como sea.
Nó có liên quan đến một thứ mà tôi gọi là nguyên lý tương đương điện toán mà cho chúng ta biết rằng những hệ thống cực kỳ đơn giản đều có thể thực hiện các phép tính phức tạp.
Invocaba el principio de equivalencia, o correspondencia, en la administración de la justicia.
Luật Pháp Môi-se cổ vũ nguyên tắc về sự tương xứng, tức cân bằng, trong những vấn đề xét xử.
¿Cuál es la equivalencia?
Quan hệ này là gì?
Representa una equivalencia para aclarar el significado de una expresión arcaica
Báo hiệu có những chữ thay thế sẽ được theo sau để làm sáng tỏ ý nghĩa của những cổ ngữ.
Pensando que está enseñando valencias, equivalencias...
Chúng em nghĩ anh sẽ dạy về hóa trị và cộng hóa trị...
Para probar la equivalencia de estas sumas, note que todas toman la forma de la Serie de Lambert y puede ser resumida como tal.
Để chứng minh các đẳng thức này, chú ý rằng chúng đều có dạng chuỗi Lambert và do đó có thể rút gọn được theo lý thuyết về chuỗi Lambert.
11 El término hebreo que se traduce “rescate” se refiere a la cantidad pagada para redimir a un cautivo, y también tiene el sentido de equivalencia.
11 Trong tiếng Hê-bơ-rơ, chữ “giá chuộc” có nghĩa một món tiền trả để chuộc một người bị giam giữ và cũng có nghĩa là sự tương đương.
La clasificación Enriques, del complejo en la superficie algebraicas hasta equivalencia birracional, era en cinco clases principales hasta que Kunihiko Kodaira lo reconsideró en la década de 1950.
Phân loại Enriques,của các Bề mặt đại số phức tạp lên đến tương đương nhị phân, được chia thành năm lớp chính, và là nền tảng để tiếp tục làm việc cho đến khi Kunihiko Kodaira xem xét lại vấn đề này vào những năm 1950.
b) ¿En qué sentido implica el rescate la idea de equivalencia?
(b) Giá chuộc đòi hỏi sự tương đương theo cách nào?
Pues bien, unos cuarenta años antes, en 1905, Einstein había predicho una equivalencia entre la materia y la energía.
Vào năm 1905, tức là 40 năm trước năm 1945, Einstein đã tiên đoán có một quan hệ giữa vật chất và năng lượng.
Al explorar la equivalencia de la gravedad y la aceleración, así como el papel de las fuerzas de mareas, Einstein descubrió varias analogías interesantes con la geometría de superficies.
Trong quá trình khám phá ra nguyên lý tương đương giữa hấp dẫn và gia tốc cũng như vai trò của các lực thủy triều, Einstein đã khám phá ra một vài sự tương tự của chúng với hình học các mặt cong.
Su trabajo fue clave para el de Hermann Weyl y John von Neumann sobre la equivalencia matemática de la mecánica de matrices de Werner Heisenberg y la ecuación de onda de Erwin Schrödinger, y su espacio de Hilbert juega un papel importante en la teoría cuántica.
Công trình của ông là một khía cạnh quan trọng của các công trình của Hermann Weyl và John von Neumann về sự tương đương toán học của cơ học ma trận của Werner Heisenberg và phương trình sóng của Erwin Schrödinger và khái niệm không gian Hilbert đóng một vai trò quan trọng trong lý thuyết lượng tử.
La equivalencia no estaba de acuerdo con los críticos de Otto J. Maenchen-Helfen, quien argumentó que xwn era un nombre genérico y que podía referirse a cualquiera.
Sự tương đương không phải là không có các nhà phê bình của nó, đặc biệt là Otto J. Maenchen-Helfen , người lập luận rằng xwn là một tên chung và có thể đề cập đến bất cứ ai.
En vez de volver a la escuela, tomó el examen de equivalencia para la secundaria y entró directamente a la Universidad de Weber State, en Ogden, Utah.
Thay vì trở lại trường trung học, Anh Brough đã làm bài thi tốt nghiệp trung học tương đương và vào thẳng trường Weber State University ở Ogden, Utah để học.
Por ejemplo, para un Programa A con 100 puntos y una equivalencia de 0.5 unidades monetarias, envíe:
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equivalencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.