equivocado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equivocado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equivocado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ equivocado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không đúng, sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equivocado
không đúngadjective Viniste en un momento equivocado. Cậu đến không đúng lúc rồi. |
saiadjective verb Estabas equivocado después de todo. Cậu sai từ đầu rồi. |
Xem thêm ví dụ
Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Anoche, me di cuenta que estaba pensando de manera equivocada sobre el caso de su esposa. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Estás equivocado. Ngươi nhầm rồi. |
Estaba equivocado, Eph. Tôi đã sai rồi, Eph. |
Finalmente, reconocí lo equivocada que había estado, y lo terca que había sido, y también que la Palabra de Dios tenía toda la razón al decir que ‘uno siega lo que siembra’.”—C.W. Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W. |
14 Entonces, ¿ha tomado Rut una decisión equivocada? 14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không? |
Pero ahora no se lee como la tarjeta equivocada. Nhưng giờ nó sẽ không báo là thẻ sai. |
No quiero que tengas una impresión equivocada por todas las acusaciones extrañas que debes oír. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
Marcaron el número equivocado. Anh đã gọi nhầm số. |
Significa que estabas equivocado con lo de la diabetes. Nghĩa là anh nhầm về vụ tiểu đường. |
Su teorema está equivocado. Định lý của cậu là sai. |
Tu estabas equivocado al hacerlo Con đã sai rồi. |
¡ No hagas el movimiento equivocado! Đừng dại dột tiến đến nhé! |
Ninguno de esos adolescentes que lo identificó pensaban que señalaban a la persona equivocada. Không một ai trong những đứa trẻ này , những người đã nhận dạng anh ấy nghĩ rằng họ đang chọn nhầm người. |
Si nuestro testimonio es débil y nuestra conversión superficial, habrá mayor riesgo de que las falsas tradiciones del mundo nos persuadan a tomar decisiones equivocadas. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
Si usted lo analiza Creo que el corazón y el alma del conservadurismo es libertarismo Creo que el conservadurismo es realmente un término equivocado al igual que el liberalismo es un nombre inapropiado para los liberales, si estábamos de vuelta en los días de la revolución, los llamados conservadores sería hoy los liberales y los liberales sería que los conservadores. Tôi nghĩ bảo thủ thực sự là một cái tên nhầm lẫn giống như chủ nghĩa tự do là sự nhầm lẫn cho những người theo đó-nếu chúng ta trở lại trong những ngày của Cách mạng, cái gọi là người bảo thủ hiện nay sẽ là người tự do và chủ nghĩa tự do sẽ là Đảng Bảo thủ. |
Te has equivocado de código postal, tío. Anh đến nhầm địa chỉ rồi anh bạn. |
Y creo que es posible que tengas una idea equivocada sobre una o dos cosas. Và tôi nghĩ có thể anh hiểu sai về một hai chuyện. |
Todo lo que puedo decir es que ninguno estáis del todo equivocados. Em chỉ có thể nói rằng cả hai không hoàn toàn sai. |
" Lamentarse en la muerte, significaba que habías vivido la vida equivocada ". " Hối hận trong cái chết nghĩa là bạn đã có một cuộc sống sai lầm " |
Están equivocados. Họ nhầm to rồi. |
Creo que tienes la calle equivocada. Tôi nghĩ anh đi nhầm đường rồi. |
Si le da hematina ahora y está equivocado, él morirá hoy. Nếu anh cho anh ta dùng Hematin bây giờ và anh lại sai... thì anh ta chết ngay hôm nay. |
Segundo, en ocasiones, sin importar con cuánta eficacia apliquemos ese método, es posible que lleguemos a la conclusión equivocada. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
Le aseguré que estaba equivocado. Tôi quả quyết với anh ta là anh ta nhìn nhầm rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equivocado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới equivocado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.