epitome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epitome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epitome trong Tiếng Anh.
Từ epitome trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản cô lại, bản toát yếu, bản tóm tắt, hình ảnh thu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epitome
bản cô lạinoun |
bản toát yếunoun |
bản tóm tắtnoun |
hình ảnh thu nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Christ’s suffering in the Garden of Gethsemane epitomizes the most magnificent of all the attributes of Christ, His perfect love. Nỗi đau đớn của Đấng Ky Tô trong Vườn Ghết Sê Ma Nê là mẫu mực của tất cả thuộc tính của Đấng Ky Tô, tình yêu thương trọn vẹn của Ngài. |
According to Justin's epitome of Pompeius Trogus, in Bactria, his satrap Diodotus also revolted in 255 BC, and founded the Greco-Bactrian Kingdom, which would further expand in India in 180 BC to form the Indo-Greek Kingdom (180–1 BC). Theo đoạn trích dẫn từ tác phẩm của Justin của Pompeius Trogus, ở Bactria, phó vương của ông, Diodotos, cũng nổi loạn vào năm 255 TCN và thành lập vương quốc Hy Lạp - Bactria, mà xa hơn là xâm lược Ấn Độ vào năm 180 TCN để hình thành một vương quốc Hy Lạp - Ấn Độ (180 TCN - 1 CN). |
Farecast is the epitome of a big-data company and an example of where the world is headed. Farecast là hình ảnh thu nhỏ của một công ty dữ-liệu-lớn và một thí dụ cho thấy thế giới hướng tới đâu. |
Along with long hair, untidy shoes were identified as the epitome of western culture which, by imitation, would lead the country to ruin. Cùng với tóc dài, giày bẩn cũng được xác định là ví dụ của văn hóa phương Tây, và sẽ dẫn đất nước tới đổ nát nếu được làm theo. |
The only work associated with his name is the Liber de prodigiis (Book of Prodigies), completely extracted from an epitome, or abridgment, written by Livy; De prodigiis was constructed as an account of the wonders and portents that occurred in Rome between 249 BC-12 BC. Tác phẩm duy nhất gắn liền với tên tuổi của ông là Liber de prodigiis (Những chuyện kỳ quái), được trích dẫn toàn bộ từ tác phẩm toát yếu của sử gia Livy; De prodigiis được soạn thành sách kể về những chuyện dị thường và lạ lùng xảy ra ở Roma từ năm 249 TCN–12 TCN. |
You epitomize those women who, since the days of Nauvoo, have served each other through loving and inspired visiting teaching. Chị là tấm gương sáng của các phụ nữ kể từ thời kỳ ở Nauvoo, và đã phục vụ lẫn nhau qua việc thăm viếng giảng dạy đầy yêu thương và soi dẫn. |
Other sources are Eutropius, who calls him Trebellianus, and Aurelius Victor and the Epitome de Caesaribus, which call him Regillianus. Các nguồn khác là Eutropius, người gọi ông là Trebellianus, thêm cả Aurelius Victor và cuốn Epitome còn gọi ông là Regillianus. |
This period produced some of India's finest art, considered the epitome of classical development, and the development of the main spiritual and philosophical systems which continued to be in Hinduism, Buddhism and Jainism. Đây là thời kỳ mà nền nghệ thuật của Ấn Độ đã có những tác phẩm đẹp nhất, được xem là bản thu nhỏ của sự phát triển nghệ thuật kinh điển, và sự phát triển của các hệ thống tinh thần và triết học sẽ được tiếp tục trong Ấn giáo, Phật giáo. |
Books thought to contain such errors included some scientific works by leading astronomers such as Johannes Kepler's Epitome astronomiae Copernicianae, which was on the Index from 1621 to 1835. Những cuốn sách được cho là chứa đựng những lỗi như vậy bao gồm một số tác phẩm khoa học của các nhà thiên văn học hàng đầu Epitome astronomiae Copernicianae của Johannes Kepler (Ước Hàn Nội Tư · Khai Phổ Lặc), nằm trên Bản liệt kê từ năm 1621 đến năm 1835. |
This is the epitome of technology. Right. Đây là một mô hình thu nhỏ của công nghệ. |
A key figure in the 17th century scientific revolution, he is best known for his eponymous laws of planetary motion, codified by later astronomers, based on his works Astronomia nova, Harmonices Mundi, and Epitome of Copernican Astronomy. Là một trong những đại diện của cuộc cách mạng khoa học thế kỷ 17, Kepler được biết đến nhiều nhất bởi các định luật về chuyển động thiên thể mang tên ông do các nhà thiên văn thiết lập dựa trên những công trình của ông như Astronomia nova, Harmonice Mundi và cuốn Thiên văn học Copernicus giản lược. |
“Christ’s suffering in the Garden of Gethsemane epitomizes the most magnificent of all the attributes of Christ, His perfect love. “Nỗi đau khổ của Đấng Ky Tô trong Vườn Ghết Sê Ma Nê nêu gương về thuộc tính tuyệt vời nhất trong số tất cả các thuộc tính của Đấng Ky Tô, tình yêu thương trọn vẹn của Ngài. |
(Luke 1:78) He is the very epitome of love. (Lu-ca 1:78) Ngài chính là hiện thân của tình yêu thương. |
To many, he epitomized taste and refinement, and a respect for tradition. Với nhiều người, nghệ thuật của ông được cô đọng và tinh chắt, là một sự trân trọng đối với truyền thống. |
Lactantius' Epitome states that Galerius hated Maxentius and used his influence with Diocletian to see that Maxentius was ignored in the succession; perhaps Diocletian also thought Maxentius was not qualified for the military duties of the imperial office. Tác phẩm Epitome của Lactantius nói rõ rằng Galerius vốn ghét Maxentius và ông ta đã sử dụng ảnh hưởng của mình với Diocletianus để ngăn cản Maxentius kế vị, và có lẽ Diocletianus cũng nghĩ rằng Maxentius không đủ khả năng để đảm đương các nhiệm vụ quân sự của một vị quân vương. |
Trees epitomize stasis. Cây cối là điển hình của tĩnh vật. |
In fact, for a spirit creature to have the audacity to challenge Jehovah’s sovereignty and set himself up as a rival god is the epitome of pride and presumptuousness. Việc một tạo vật thần linh dám cả gan thách thức quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và tự lập mình lên làm thần đối địch với ngài là một ví dụ điển hình của tính kiêu ngạo và tự phụ. |
For English poet Lord Byron, Napoleon was the epitome of the Romantic hero, the persecuted, lonely, and flawed genius. Trong thời kì Napoléon bị giam cầm, Nam tước Byron đã viết những vần thơ xem Napoléon như hiện thân của anh hùng lãng mạn, thiên tài bất toàn, cô độc và bị ngược đãi. |
Smendes is assigned a reign of 26 Years by Manetho in his Epitome and was the husband of Tentamun. Smendes được Manetho ấn định một vương triều kéo dài 26 năm và là chồng của Tentamun. |
Upon completion, the battleships represented the epitome of Imperial Japanese naval engineering. Sau khi hoàn tất, những chiếc thiết giáp hạm này trở thành hình ảnh tiêu biểu cho kỹ thuật hàng hải của Đế quốc Nhật Bản. |
Both supporters and critics insisted that Fordism epitomized American capitalist development, and that the auto industry was the key to understanding economic and social relations in the United States. Cả những người ủng hộ và chỉ trích đều nhấn mạnh rằng chủ nghĩa Ford là hình ảnh thu nhỏ của sự phát triển chủ nghĩa tư bản Mỹ và rằng nền công nghiệp ô tô là then chốt để hiểu được các mối quan hệ kinh tế và xã hội ở Mỹ. |
The fiddler beetle was originally described by Anglo Irish naturalist Edward Donovan as Cetonia australasiae in his 1805 work An Epitome of the Natural History of the Insects of New Holland, New Zealand, New Guinea, Otaheite, and other Islands in the Indian, Southern, and Pacific Oceans. Nó được mô tả lần đầu bởi nhà tự nhiên học Ai Len-Anh Edward Donovan với danh pháp Cetonia australasiae trong tác phẩm năm 1805 của ông An Epitome of the Natural History of the Insects of New Holland, New Zealand, New Guinea, Otaheite, and other Islands in the Indian, Southern, and Pacific Oceans. |
His most important work, Extracts of History (Greek: Ἐπιτομὴ Ἱστοριῶν, Latin: Epitome Historiarum), in eighteen books, extends from the creation of the world to the death of Alexius (1118). Tác phẩm quan trọng nhất của ông có nhan đề Trích đoạn Lịch sử (tiếng Hy Lạp: Ἐπιτομὴ Ἱστοριῶν, tiếng Latinh: Epitome Historiarum), gồm 18 quyển, kéo dài từ sự kiện Chúa sáng tạo ra thế giới cho đến cái chết của Alexios (1118). |
He is the Almighty, the Just One, the epitome of love. Ngài là Đấng Toàn Năng, công bình nhất, hiện thân của tình yêu thương. |
Jehovah epitomized his Law by telling the people: “You must love your fellow as yourself,” a statement that Jesus later quoted. Tóm tắt Luật Pháp Ngài, Đức Giê-hô-va bảo dân: “Hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”, một câu mà sau đó Chúa Giê-su trích dẫn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epitome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epitome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.