prototype trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prototype trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prototype trong Tiếng Anh.
Từ prototype trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên mẫu, mẫu đầu tiên, người đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prototype
nguyên mẫunoun A man in a yellow suit tried to steal another tachyon prototype last year. Một kẻ mặc đồ vàng cũng đã lấy trộm một nguyên mẫu tachyon khác năm ngoái. |
mẫu đầu tiênverb A number of prototypes for you to try on. Một số mẫu đầu tiên cho cậu đeo thử đây. |
người đầu tiênnoun |
Xem thêm ví dụ
Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine. Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF. |
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics. Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp. |
The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly. Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh. |
The first contract for two XB-32s was signed on 6 September 1940, the same day as the contract for the Boeing prototype XB-29. Hợp đồng chế tạo hai chiếc nguyên mẫu đầu tiên XB-32 được ký vào ngày 6 tháng 9 năm 1940, cùng ngày ký hợp đồng chế tạo chiếc nguyên mẫu Boeing XB-29. |
Louis is credited with designing a prototype of the guillotine. Louis is được cho là người đã thiết kế một nguyên mẫu của máy chém (gọi là guillotine). |
During December 1950, the AdA placed an order for three prototypes; on 23 July 1952, the first aircraft conducted its maiden flight. Vào tháng 12 năm 1950, Không quân Pháp đặt hàng 3 nguyên mẫu, với chiếc máy bay đầu tiên bay vào ngày 23 tháng 7 1952. |
The NASA M2-F1 was a lightweight, unpowered prototype aircraft, developed to flight-test the wingless lifting body concept. NASA M2-F1 là một mẫu máy bay trình diễn công nghệ, được phát triển để thử nghiệm khái niệm thân nâng không cánh. |
The project was cancelled after a single prototype was built. Dự án đã bị hủy sau khi một nguyên mẫu được lắp ráp. |
The project was cancelled in 1946 before the prototype could be assembled. Dự án đã hủy bỏ vào năm 1946 trước khi nguyên mâuc có thể được lắp ráp. |
And we're at prototype stage, but this is how we hope it will play out. Chúng tôi đang ở giai đoạn đầu, nhưng hy vọng nó hoạt động. |
On 3 January 1952, the USAF ordered two prototypes followed by 23 F-100As in February and an additional 250 F-100As in August. Đến ngày 3 tháng 1 năm 1952, Không quân Mỹ đặt hàng hai chiếc nguyên mẫu tiếp nối bởi 23 chiếc F-100A vào tháng 2 và bổ sung thêm 250 chiếc F-100A nữa vào tháng 8. |
The Avro 566 Avenger was a prototype British fighter of the 1920s, designed and built by Avro. Avro 566 Avenger là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Anh trong thập niên 1920, do hãng Avro thiết kế chế tạo. |
Prototype XF8U-1s were evaluated by VX-3 beginning in late 1956, with few problems noted. Nguyên mẫu XF8U-1 được Phi đội Thử nghiệm VX-3 bắt đầu đánh giá từ cuối năm 1956, chỉ với ít sự cố ghi nhận. |
Here's a prototype, working on our API. Đây là một nguyên mẫu, đang làm việc trên API. |
The first prototype made its maiden flight on 27 July 2001, with a second flying by June 2002. Nguyên mẫu đầu tiên thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 27 tháng 1 năm 2001, chuyến bay thứ 2 thực hiện vào tháng 6 năm 2002. |
On December 17, 1903, at Kitty Hawk, North Carolina, U.S.A., the Wright brothers managed to launch a motor-driven prototype that flew for 12 seconds —short as far as flights go now, but long enough to change the world forever! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
Still, if everything goes to our satisfaction with the testing and construction of the two production prototypes that we're working on right now, those first deliveries to the, about a hundred, people who have reserved an airplane at this point should begin at the end of next year. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
Three prototypes were tested in 1966 in the Chelyabinsk factory. Ba mẫu thử nghiệm đã được kiểm tra ở nhà máy Chelyabinsk vào năm 1966. |
The V10, V11, V12 and V13 prototypes were built using Bf 109B airframes, and tested the DB 600A engine with the hope of increasing the performance of the aircraft. Những chiếc nguyên mẫu V10, V11, V12 và V13 được chế tạo sử dụng khung của phiên bản Bf 109B, và được thử nghiệm với động cơ DB600A với hy vọng gia tăng được tính năng bay của chiếc máy bay. |
Dassault received a contract to build two prototypes. Dassault đã nhận được hợp đồng để chế tạo hai nguyên mẫu. |
It's the navy blue of India," "Elegance is refusal!"), were memorialized in the movie Funny Face, making her, for many, the prototypical fashion-magazine editor. Nó là màu xanh hải quân của Ấn Độ", "Thanh lịch là tất cả!") đã được khắc họa lại trong bộ phim Funny Face đã biến cô thành hình mẫu biên tập viên thời trang cho rất nhiều người. |
This is a video prototype. Đây là đoạn phim đầu tiên. |
Prototyping is the pivotal activity in structured innovation, collaboration and creativity in design. Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế. |
And sometimes, a little prototype of this experience is all that it takes to turn us from an " uh- oh " moment to a " ta- da " moment. Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc " uh- oh " thành một khoảnh khắc " ta- da ". |
Re.2001 Delta Prototype version powered by 840 hp Isotta Fraschini Delta RC 16/48 engine, one built- first flight: 12 September 1942. Re.2001 Delta Phiên bản mẫu thử với động cơ 840 hp Isotta-Fraschini Delta RC 16/48, 1 chiếc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prototype trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prototype
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.