entwine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entwine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entwine trong Tiếng Anh.
Từ entwine trong Tiếng Anh có các nghĩa là bện, quấn, tết, ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entwine
bệnverb Indeed, the civil and the sacred were so entwined that they were at times indistinguishable. Chính quyền và tôn giáo bện vào với nhau đến độ cuối cùng không còn phân biệt được. |
quấnverb 17 In a heap of stones, his roots become entwined; 17 Rễ hắn quấn quanh đống đá, |
tếtverb |
ômverb noun |
Xem thêm ví dụ
Our fates are really entwined, don't you think? Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao? |
The natural grass roots entwine with the fibres and grow deeper and wider, building a stronger and healthier rootzone. Rễ của cỏ tự nhiên đan xen với các sợi nhân tạo, mọc sâu hơn và lan rộng hơn, giúp cho rễ cây khỏe và mạnh hơn. |
That entwines our smartphones inextricably with this growing planetary conundrum. Nên việc sản xuất điện thoại cũng liên quan chặt chẽ tới sự nhức nhối này, |
The Executive officer at the time (1930-1933) was Commander, later Admiral Victor Crutchley, who was to later become entwined with the Pacific Campaign of World War II. Vị thuyền phó của con tàu trong giai đoạn 1930-1933 là Trung tá Hải quân Victor Crutchley, vốn sau này trở thành Đô đốc và trở nên nổi tiếng tại Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. |
The Egyptian title zmꜣ-tꜣwj (Egyptological pronunciation sema-tawy) is usually translated as "Uniter of the Two Lands" and was depicted as a human trachea entwined with the papyrus and lily plant. Biểu hiện của Thượng và Hạ Ai Cập là sema-tawy thường được dịch là "Tên hiệu của Hai Vùng Đất" và đã được mô tả như một khí quản con người gắn liền với giấy cói và cây lily. |
Like coils of serpents, both of your fates are entwined. hai số phận được gắn chặt. |
Nevertheless, to this day, religion and politics remain entwined in French Polynesia. Thế nhưng cho đến nay, tôn giáo và chính trị vẫn đan xen vào nhau ở quần đảo Polynesie thuộc Pháp. |
May our entwined hands never be parted Bàn tay chúng ta nắm chặt và không bao giờ chia xa. |
Indeed, the civil and the sacred were so entwined that they were at times indistinguishable. Chính quyền và tôn giáo bện vào với nhau đến độ cuối cùng không còn phân biệt được. |
A find of particular interest from Qattara is a Bronze Age pendant discovered in the 1970s depicting a double-bodied or entwined pair of horned animals. Một phát hiện được quan tâm đặc biệt từ Qattara là một mặt dây chuyền Thời đại đồ đồng được phát hiện vào những năm 1970 mô tả một cặp động vật có sừng hai thân hoặc quấn chặt. |
Our destinies have been entwined, Elizabeth but never joined. Vận mệnh của chúng ta đã được định đoạt, Elizabeth không bao giờ tái hợp. |
My dear Emma, my heart is entwined around you and those little ones. Emma yêu quý của anh, lòng anh chi nghĩ đến em và các con nhỏ. |
If someone garlands Krishna with her entwined arms Nếu có ai đó đeo vòng cho Krishna với cánh tay nắm chặt của ả. |
The Jews’ Biblical religion had been replaced by Judaism, a blend of Babylonian, Persian, and Grecian concepts entwined with a certain amount of Scriptural truth. Tôn giáo dựa trên Kinh-thánh của người Do Thái đã bị thay thế bằng Do Thái giáo, một sự hỗn hợp gồm những khái niệm của Ba-by-lôn, Phe-rơ-sơ và Hy Lạp lẫn lộn với một số lẽ thật của Kinh-thánh. |
Mine is forever entwined with your own. Lạc thú của con luôn gắn liền với cha. |
Your destinies were entwined. Số phận 2 con đã gắn kết với nhau. |
"The ""Tree-of-life"" was entwined by a serpent with a woman's head." “Cây trường sinh” được quấn quanh bởi một con rắn với đầu một phụ nữ. |
My heart is entwined around yours forever and ever. Tình cảm của anh đối với em sẽ tồn tại vĩnh viễn. |
17 In a heap of stones, his roots become entwined; 17 Rễ hắn quấn quanh đống đá, |
While reviewing Daydream, Stephen Holden from The New York Times described the song's double voice, as well as its lyrical content: "'Underneath the Stars,' in which all the voices are Ms. Carey's, achieves the same dissolving synergy between a lyric and entwining vocal lines as she sings: "Beautifully and bittersweetly / You were fading into me." Trong những phê bình cho Daydream, Stephen Holden của The New York Times mô tả âm kép và lyric của bài hát: "'Underneath the Stars,' nơi mà tất cả các âm giọng của Carey, đạt đến sự liên kết dung hòa tương đồng giữa lời ca và tiếng hát bện chặt vào nhau khi cô hát: "Beautifully and bittersweetly / You were fading into me." |
The rise of lager was entwined with the development of refrigeration, as refrigeration made it possible to brew lager year-round (brewing in the summer had previously been banned in many locations across Germany), and efficient refrigeration also made it possible to brew lager in more places and keep it cold until serving. Sự gia tăng của lager đã gắn liền với sự phát triển của điện lạnh, vì điện lạnh đã có thể sản xuất lager quanh năm (sản xuất bia vào mùa hè trước đây đã bị cấm ở nhiều địa điểm trên khắp nước Đức) nhiều nơi hơn và giữ lạnh cho đến khi phục vụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entwine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entwine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.