enviar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enviar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enviar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enviar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gửi, tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enviar

gửi

verb

Una mención a Baskerville y envía a mi cuidador para espiarme, de incógnito.
Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi.

tàu

noun

Bueno, entonces, envía necronaves a todos los rincones del cuadrante.
Vậy thì cho tàu Necrocraft đi khắp mọi ngóc ngách của cung phần tư này.

Xem thêm ví dụ

62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Consulte el siguiente ejemplo para ver un par de formas de enviar los atributos size [talla] y size_type [tipo_talla].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
Cree una solicitud SRA con todos los espacios publicitarios para mejorar el servicio de roadblocks garantizados o las exclusiones de competencia, en vez de enviar una solicitud SRA con cada espacio publicitario.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Hagan algo tonto, y lo enviare al cielo.
Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên
El periódico japonés Yomiuri Shimbun y la Televisión Japonesa decidieron enviar un equipo compuesto sólo por mujeres a Nepal a intentar escalar el monte Everest.
Báo Yomiuri và đài truyền hình Nihon quyết định tổ chức một nhóm leo núi toàn nữ đến Nepal để chinh phục núi Everest.
Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Ahora les enviaré al niño.
Tôi sẽ thả đứa trẻ ngay.
Así que los brasileños fueron a su primer partido contra Corea del Norte levantaron esta pancarta, comenzaron una campaña en Twitter y nos trataron de convencer de enviar un tweet con la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Posteriormente se les enviará el bosquejo.
Một dàn bài sẽ được cung cấp.
También debe enviar cada variante (por ejemplo, color [color] o size [talla]) como un artículo independiente en los datos de producto.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
Cumpla las leyes locales a la hora de enviar la información sobre precios.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
No se permite enviar spam.
Không được spam.
El sistema SEPA permite a las empresas y a los consumidores europeos enviar pagos mediante ETF a cualquier país de la zona Euro.
Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu.
Antes de enviar un mensaje o correo electrónico, debemos preguntarnos: “¿Estoy seguro de que la información es cierta?
Nhưng trước khi gửi tin nhắn hoặc thư điện tử, hãy tự hỏi: “Thông tin mà mình sắp gửi có đúng sự thật không?
Si estás definiendo una nueva política, es aconsejable enviar el contenido a revisión manual durante algún tiempo para “tantear el terreno”, evaluar las coincidencias y ajustar la política según sea necesario.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Pudiste enviar el dinero ayer y ahorrarte el viaje.
Đáng lẽ anh đã có thể gởi tiền đi từ hôm qua, đỡ phải tốn công đi.
Le voy a enviar a todos los presentes una copia gratis de este libro.
Tôi sẽ gửi cho mỗi người ở đây 1 bản copy miễn phí của cuốn sách.
En cualquier caso se podría enviar exactamente el mismo tipo de cookie.
Cùng một loại cookie có thể được gửi trong cả hai trường hợp.
El redireccionamiento es el acto de enviar a un visitante a una URL distinta de la que ha solicitado inicialmente.
Chuyển hướng là hành động đưa khách truy cập tới một URL khác với URL họ yêu cầu ban đầu.
Tal vez le interese enviar una solicitud ahora.
Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ.
• ¿Por qué puede decirse que el hecho de que Jehová enviara a su Hijo a sufrir y morir por nosotros es la mayor muestra de amor de toda la historia?
• Tại sao có thể nói việc Đức Giê-hô-va gửi Con Ngài xuống thế để chịu khổ và chết cho chúng ta là hành động yêu thương vĩ đại nhất?
Y ciertamente enviaré contra ellos la espada, el hambre y la peste, hasta que se acaben de sobre el suelo que les di a ellos y a sus antepasados’”.
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
Siga estos pasos para enviar de nuevo la promoción:
Thực hiện theo các bước sau để gửi lại chương trình khuyến mại:
Enviará más, cuando vea que no regresan.
Hắn sẽ gửi nhiều hơn nếu chúng không quay về.
Yo estaba haciendo un espectáculo y dijeron: " Vamos a enviar a un chofer a recogerlo ".
Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enviar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới enviar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.