envidia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envidia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envidia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ envidia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envidia
Ghennoun (sentimiento o estado mental en el cual existe dolor o desdicha por no poseer uno mismo lo que tiene el otro) La envidia no os ayudará. Ghen ghét chẳng mang các cậu đi tới đâu đâu. |
Xem thêm ví dụ
Esto nos protege de pensar que merecemos un trato especial y también nos protege de la envidia y el resentimiento, características que nos alejan de las personas y nos roban el gozo. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
A raíz de la envidia que siento de vuestra real virilidad. Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. |
Requiere ser benignos, no tener envidia, no buscar lo suyo, no irritarse fácilmente, no pensar el mal, y regocijarse en la verdad. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Pero no hay rivalidad internacional ni odios intertribales ni envidia entre los ungidos y las otras ovejas. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
Obviamente sufrimos un poco cuando nos sobreviene un infortunio a nosotros, ¡pero la envidia exige que suframos por toda la buena fortuna que le sobreviene a todos los que conocemos! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
¿Les da envidia que trabaje mejor que ustedes? Mấy người ghen anh ta đang làm việc tốt hơn sao? |
UNA ACTITUD QUE AVIVA LAS LLAMAS DE LA ENVIDIA MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ |
¡ Luke tenía envidia! Luke ghen tị |
todos sentimos envidia de tí es un eunuco del palacio de bajo rango Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại là một thái giám quèn của Hoàng cung chứ? |
“Y no había envidias, ni contiendas, ni tumultos... y ciertamente no podía haber un pueblo más dichoso” (4 Nefi 1:15–16). “Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn ... ; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào mà được hạnh phúc hơn dân này” (4 Nê Phi 1:15–16). |
Analicemos dos relatos bíblicos que muestran las consecuencias de la envidia. Hãy xem xét hai lời tường thuật trong Kinh Thánh liên quan đến tính ghen tị. |
El escritor bíblico Santiago nos recuerda que en todos los seres humanos imperfectos está presente una “tendencia hacia la envidia” (Santiago 4:5). Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ nhắc nhở chúng ta rằng “khuynh hướng ghen ghét” sẵn có nơi tất cả con người bất toàn. |
Envidias a Jocelyn y a las solteras... porque desearías serlo. Em ghen tỵ với Jocelyn, hay bất cứ cô gái độc thân nào khác, bởi vì em muốn được như họ. |
La envidia se define como un “sentimiento de tristeza o irritación causado porque alguien posee algo que uno no tiene o desearía”. Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”. |
Quizás no se cometa un homicidio literal (como cuando Caín mató a Abel debido a envidia y odio), pero la persona que odia desearía que su hermano espiritual no viviera. Đây không phải là tội sát nhân hiểu theo nghĩa đen (như trường hợp của Ca-in giết em mình vì ganh tị và oán ghét), nhưng ai có lòng oán ghét thích thấy anh em thiêng liêng của mình chết hơn là sống. |
Era la envidia lo que había motivado a los principales sacerdotes a entregar a Jesús, y Pilato lo sabía. Phi-lát biết nguyên nhân khiến những thầy tế-lễ cả nộp Chúa Giê-su là bởi lòng ghen ghét. |
Porque en el momento que comparan hay conflicto, hay envidia, hay el deseo de lograr, de sobrepasar al otro. Bởi vì khoảnh khắc bạn so sánh, vậy thì có xung đột, có ganh tị, có ham muốn thành tựu, vượt qua người khác. |
Interlocutor: ¿Podemos discutir la envidia y sus actividades? Người hỏi: Chúng ta có thể bàn luận về sự ganh tị và những hoạt động của nó hay không? |
La envidia no os ayudará. Ghen ghét chẳng mang các cậu đi tới đâu đâu. |
Otros estudios han demostrado que incrementar la oxitocina aumenta la envidia. Những nghiên cứu khác cho thấy tăng oxytocin cũng làm tăng sự đố kị. |
15 La envidia: veneno que corroe 15 Ghen tị—Chất độc làm hại tâm trí |
Envidio a tu padre... por todos sus buenos amigos, Lady Stark, pero no alcanzo a ver el propósito de esto. Ta ghen tỵ với cha bà tất cả những người bạn của ông, phu nhân Stark, nhưng ta vẫn chưa hiểu ý định của việc này. |
¡ Envidio a tus padres! Tôi ghen tỵ với bố mẹ anh! |
Pero los filisteos se morían de envidia. Dân Phi-li-tin bắt đầu ganh tỵ với ông. |
En las Escrituras, el vocablo celoso se utiliza con dos significados diferentes: (1) Albergar sentimientos fervientes y profundos acerca de alguien o de algo, y (2) Sentir envidia de alguien o desconfianza de que otra persona le gane ventaja. Như được dùng trong thánh thư, chữ ghen có hai nghĩa: (1) Có cảm giác nóng giận về một người nào đó hay một điều gì đó và (2) ghen ghét một người nào hay nghi ngờ rằng người khác sẽ được lợi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envidia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới envidia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.