reenviar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reenviar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reenviar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reenviar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chuyển tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reenviar

chuyển tiếp

verb

Está bien, o me estoy volviendo loca, o no hay botón de reenvío.
hoặc là không hề có nút chuyển tiếp.

Xem thêm ví dụ

Cuando configuras el filtro, puedes elegir la dirección de correo electrónico a la que deseas reenviar estos mensajes.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
Por este motivo, es importante ser discretos para no repetir o reenviar relatos no confirmados.
Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực.
Si solo deseas reenviar ciertos tipos de mensajes a otra cuenta, crea un filtro para ellos.
Nếu bạn chỉ muốn chuyển tiếp một số loại thư nhất định đến tài khoản khác, hãy tạo bộ lọc cho các thư đó.
8 Reenviar enseguida correos electrónicos y mensajes de texto encierra otro peligro.
8 Có mối nguy hiểm khác khi vội vàng chuyển tiếp thư điện tử và tin nhắn.
[Adjuntar] : Reenviar el mensaje como archivo adjunto
[Đính kèm] : Chuyển tiếp dưới dạng tệp đính kèm
"Puede reenviar el correo en dos semanas, o enviárselo a otra persona".
"Bạn có thể email lại trong vài tuần nữa, hoặc có thể email cho người khác."
Una vez que hayas hecho el trabajo previo, puedes reenviar las señales de tu sitio web antiguo al nuevo con la herramienta Cambio de dirección, aunque primero debes comprobar si cumples los requisitos que se indican a continuación.
Sau khi thực hiện các bước chuẩn bị, nếu đáp ứng các điều kiện bên dưới thì bạn có thể sử dụng công cụ Thay đổi địa chỉ để chuyển tiếp các tín hiệu từ trang web cũ sang trang web mới.
Pregúntese: “¿Se me hace imposible resistir la tentación de reenviar todos los correos que recibo?
Hãy tự hỏi: “Mình có phải là người ‘nghiện’ chuyển tiếp thư không?
Si desea reenviar un correo electrónico y que se muestre en la carpeta Recibidos, envíelo desde otra cuenta.
Hãy gửi email từ một tài khoản email khác để khi bạn chuyển tiếp một email, thì email đó sẽ xuất hiện trong hộp thư đến.
Consulta las prácticas recomendadas para reenviar mensajes de correo a Gmail.
Tìm hiểu các phương pháp hay nhất để chuyển tiếp email đến Gmail.
En caso de que lo necesite, su administrador de red o cualquier otro usuario con el permiso "Editar usuarios, funciones y equipos" puede reenviar la invitación.
Quản trị viên mạng của bạn hoặc bất kỳ người dùng nào có quyền "Chỉnh sửa người dùng, vai trò và nhóm" đều có thể gửi lại lời mời, nếu cần.
Después de añadir una dirección de reenvío, Gmail envía un mensaje a esa dirección con un enlace que permite confirmar el permiso para reenviar el correo.
Sau khi bạn thêm địa chỉ chuyển tiếp, Gmail sẽ gửi email đến địa chỉ đó kèm theo một đường dẫn liên kết để xác nhận quyền chuyển tiếp thư.
El SDK de anuncios de Google para móviles reenviará las solicitudes de anuncio a las redes publicitarias de terceros para que publiquen anuncios que cumplan dichas políticas.
SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google sẽ chuyển tiếp các yêu cầu quảng cáo tới mạng quảng cáo bên thứ ba để phân phát các quảng cáo tuân thủ chính sách của chương trình Thiết kế cho gia đình.
Los filtros pueden realizar acciones como etiquetar, archivar, eliminar, destacar y reenviar tus correos electrónicos entrantes automáticamente.
Bộ lọc có thể tự động thực hiện các hành động đối với email đến, như gắn nhãn, lưu trữ, xóa, gắn dấu sao và chuyển tiếp.
Puedes reenviar automáticamente el correo entrante a otra dirección de correo electrónico.
Bạn có thể tự động chuyển tiếp thư đến tới một địa chỉ email khác.
Si desean reenviar un hilo de correo electrónico, soliciten permiso.
Nếu bạn muốn chuyển tiếp một email, hãy xin phép.
Debes verificar que la dirección de correo electrónico a la que quieres reenviar el correo es un destinatario legítimo.
Bạn phải xác minh rằng địa chỉ email bạn muốn chuyển tiếp thư đến là một người nhận hợp lệ.
¿Puede reenviar un mensaje?
Nếu cô có thể chuyển tin nhắn.
El equipo expedicionario reenviará y asegurará el área para el próximo grupo.
Đội viễn chinh sẽ triển khai trước và bảo về an toàn khu vực cho đội sau.
Los mensajes solo se pueden reenviar automáticamente a una sola cuenta.
Bạn chỉ có thể tự động chuyển tiếp tất cả thư của mình đến một tài khoản.
[Reenviar] : Reenviar el mensaje
[Chuyển tiếp] : Chuyển tiếp thư
En lugar de reenviar tu correo, añade esa cuenta a la aplicación Gmail.
Thay vì chuyển tiếp thư của bạn, bạn có thể thêm tài khoản đó vào ứng dụng Gmail.
Las opciones para reenviar, copiar, imprimir y descargar estarán inhabilitadas para los destinatarios de los mensajes confidenciales.
Người nhận thư bí mật sẽ bị vô hiệu hóa các tùy chọn để chuyển tiếp, sao chép, in và tải xuống.
Puedes reenviar todos mis correos al Chicago General Post.
Anh có thể chuyển tiếp thư đến Bưu điện trung tâm ở Chicago.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reenviar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.