formular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ formular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu hiện, bày tỏ, nói, đặt, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formular
biểu hiện(render) |
bày tỏ(develop) |
nói(put) |
đặt(devise) |
làm(make) |
Xem thêm ví dụ
Los babilonios fueron los primeros en registrar por escrito el carácter periódico de ciertos fenómenos astronómicos y en haber aplicado cálculo escrito para formular sus previsiones. Những người Babylon là những người đầu tiên công nhận hiện tượng thiên văn học có chu kỳ của riêng nó và áp dụng toán học để đưa ra những dự đoán của mình. |
Formular preguntas que ayuden a los alumnos a comprender doctrinas y principios Đặt Các Câu Hỏi Mà Có Thể Giúp Học Viên Thông Hiểu Giáo Lý và Các Nguyên Tắc |
13. a) ¿Por qué no deben formular los ancianos leyes y reglas inflexibles? 13. a) Tại sao các trưởng lão nên tránh lập những luật lệ cứng rắn? |
Dijo que quería formular un compromiso. Anh nói muốn tìm ra một thỏa hiệp. |
Descubrí pronto, empero, que era más fácil formular la promesa que cumplirla. Song tôi đã nhanh chóng nhận ra rằng, đưa ra một lời hứa thường dễ hơn là thực hiện nó. |
Formular preguntas que alienten a los alumnos a aplicar las doctrinas y los principios Đặt Những Câu Hỏi Mà Có Thể Khuyến Khích Học Viên Áp Dụng Giáo Lý và Các Nguyên Tắc |
Al formular una consulta, seleccione los campos relevantes en la instrucción SELECT. Khi bạn xây dựng truy vấn, hãy chọn các trường có liên quan trong câu lệnh SELECT. |
A imitación de él, los ancianos deben abstenerse de formular reglas arbitrarias o insistir en sus propias ideas. (Ma-thi-ơ 5:27, 28) Noi gương Chúa Giê-su, các trưởng lão cố tránh việc tùy tiện đặt ra những quy tắc hoặc khăng khăng giữ quan điểm cá nhân. |
El formular preguntas eficaces es una de las habilidades más importantes que puede desarrollar un maestro. Một trong những kỹ năng quan trọng nhất một giảng viên có thể phát triển là đặt ra những câu hỏi hữu hiệu. |
Quise escuchar sus historias, pues pienso que muchas veces tendemos a formular prejuicios de la gente en la calle. Tôi muốn nghe những câu chuyện về họ bởi tôi nghĩ rằng đã từ lâu chúng ta, chúng ta hay phớt lờ họ mỗi khi ở trên đường. |
; tal vez se podría formular mejor: “¿Tenemos la fe para confiar en Él?”. có thể được hỏi chính xác hơn, là “Chúng ta có đức tin để tin cậy Ngài không?” |
Nos pusimos en marcha bajo las órdenes del presidente, nos lanzamos al más puro de los métodos científicos: recopilar datos, todos los datos posibles, formular hipótesis, idear soluciones, un paso a la vez. Vậy là với mệnh lệnh từ chính Tổng thống, chúng tôi bắt đầu bằng phương pháp khoa học cơ bản nhất thu thập dữ liệu -- mọi dữ liệu chúng tôi có thể chạm tới -- tạo ra các giả thiết, tạo ra các giải pháp, hết cái này đến cái khác. |
Al pedir a los alumnos que respondan por escrito una pregunta antes de compartir sus pensamientos con la clase, les concede tiempo para formular sus ideas y recibir impresiones del Espíritu Santo. Việc mời các học viên trả lời một câu hỏi bằng cách viết xuống trước khi chia sẻ những ý nghĩ của họ với lớp học sẽ cho họ thời giờ để sắp xếp ý kiến của họ và nhận được ấn tượng từ Đức Thánh Linh. |
Muchos argumentos populares están llenos de errores porque mucha personas son inexperta en la lógica e ignoran cómo formular un argumento correctamente. Nhiều lý lẽ thông dụng chứa đầy các lỗi bởi vì nhiều người không được huấn luyện logic và không biết cách trình bày một lý lẽ thế nào cho đúng. |
La información que se necesita para formular la simple pregunta “¿Cómo está hoy?” Dữ kiện cần thiết để hỏi một câu đơn giản như: “Bạn mạnh khỏe không?” |
No obstante, con amabilidad y destreza podríamos formular una pregunta que intrigue a la persona y despierte su interés por los temas espirituales (léase Colosenses 4:6). Tuy nhiên, với sự khéo léo và kiên nhẫn, đôi khi bạn có thể nêu ra câu hỏi gợi sự chú ý và khiến chủ nhà quan tâm về những điều thiêng liêng.—Đọc Cô-lô-se 4:6. |
Y no solo le da más poder a las comunidades, la cosa importante es que esta información queda en la comunidad donde más se necesita para formular políticas de salud a largo plazo. Và nó không chỉ có sức mạnh với các cộng đồng, mà quan trọng hơn, những thông tin này lưu trữ lại trong cộng đồng nơi mà nó cần thiết để thiết lập các chính sách ý tế lâu dài. |
No esperaba que uno pudiera formular la solución exacta del problema de una manera tan simple. Tôi chưa từng mong đợi ai đó có thể đưa ra nghiệm chính xác cho bài toán theo cách đơn giản như vậy. |
Al hacer una pausa para formular una pregunta o explicar brevemente el motivo por el que va a leerse el texto, dará a los presentes el tiempo suficiente para hallarlo. Bằng cách dừng lại một lát, có lẽ để nêu câu hỏi hoặc bình luận vắn tắt về lý do tại sao anh đọc câu Kinh Thánh sẽ cho phép cử tọa có thì giờ tìm ra câu Kinh Thánh. |
¿En qué maneras el formular y responder preguntas se halla “en el corazón mismo del aprendizaje y la enseñanza”? Trong những cách nào việc đặt và trả lời các câu hỏi là “trọng tâm của tất cả việc học tập và giảng dạy”? |
Los maestros deben evitar formular una serie de preguntas en sucesión, sin permitir a los alumnos el debido tiempo para pensar sus respuestas en profundidad. Các giảng viên nên tránh liên tiếp đặt ra một loạt câu hỏi mà không để cho các học viên có đủ thời gian suy nghĩ cặn kẽ để trình bày rõ ràng những câu trả lời thích hợp. |
No tendría sentido y estaría más allá de nuestra autoridad tratar de mencionar todas las posibilidades y formular reglas categóricas (2 Corintios 1:24). Thật vô ích và ngoài phạm vi quyền hạn của chúng ta khi cố liệt kê tất cả những tình huống có thể xảy ra và qui định những luật lệ cứng nhắc. |
Para ayudar a los alumnos a analizar el pasaje en mayor profundidad, podría formular preguntas como las siguientes: Để giúp học viên phân tích kỹ hơn đoạn thánh thư này, các anh chị em có thể hỏi những câu hỏi như sau: |
¿No es cierto que en alguna ocasión ha oído a alguien formular esa pregunta? Chắc bạn đã nghe người ta nêu lên một câu hỏi như thế, phải không? |
* ¿Cuáles son las suposiciones que alguien podría hacer al formular esta pregunta? * Một người có thể đưa ra các giả thuyết nào khi đặt câu hỏi này? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới formular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.