entry-level trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entry-level trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entry-level trong Tiếng Anh.
Từ entry-level trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ, chính, quan trọng, người mới học, người bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entry-level
chủ
|
chính
|
quan trọng
|
người mới học
|
người bắt đầu
|
Xem thêm ví dụ
For example, you can search for: jobs near me or entry-level jobs in finance. Chẳng hạn, bạn có thể tìm kiếm: việc làm gần tôi hoặc việc làm bao ăn ở. |
Eventually, he was given an entry-level position. Cuối cùng, anh ta đã nhận được một chức vụ ở mức vào. |
Objective: Seeking entry-level position in manufacturing. Mục tiêu: Tìm công việc khởi đầu trong khâu sản xuất. |
Adopting a similar appearance and dimensions as BlackBerry Z30, Z3 is designed to be an entry-level version of Z30. Áp dụng cách xuất hiện tương tự và kích thước như BlackBerry Z30, Z3 được thiết kết như một phiên bản thứ cấp của Z30. |
After Lowe became the first head of the Entry Level Systems IBU in Boca Raton his team researched the market. Sau khi Lowe trở thành giám đốc đầu tiên của IBU tại Boca Raton , nhóm của ông đã nghiên cứu thị trường. |
But the current entry- level cars in comparison to that is eight percent less, but 21 percent more inside space. Hiện tại chiếc xe đang được đưa vào sử dụng so với nó là kém 8% không gian bên trong rộng hơn những 21%. |
Based on the Atom 0.3 specification, there are five predefined elements at the entry level – title, link, summary and updated. Dựa trên đặc tả Atom 0.3, có 4 phần tử được định nghĩa trước ngay khi bắt đầu nhập dữ liệu, đó là: tiêu đề, liên kết, ID và chỉnh sửa. |
After Cooper graduated from Yale University, he tried to gain entry-level employment with ABC answering telephones, but was unsuccessful. Sau khi tốt nghiệp Đại học Yale, ông cố gắng xin công việc trả lời điện thoại tại ABC, nhưng không thành công. |
You know, some entry-level stuff, some gopher work, but you'd also have access to a lot of cool things. Vài công việc lặt vặt ban đầu nhưng rồi sẽ được tiếp cận với những thứ khác. |
But the current entry-level cars in comparison to that is eight percent less, but 21 percent more inside space. Hiện tại chiếc xe đang được đưa vào sử dụng so với nó là kém 8% không gian bên trong rộng hơn những 21%. |
They recruit college grads into entry-level positions in all three tracks, and they start from the bottom, called "keyuan" [clerk]. Họ tuyển dụng những người tốt nghiệp đại học vào vị trí học việc trong cả ba đường, và họ bắt đầu từ dưới đáy, gọi là "keyuan" [nhân viên]. |
Based on the Atom 1.0 specification, there are five predefined elements at the entry level – title, ID, link, summary and updated. Dựa trên đặc tả Atom 1.0, có 5 phần tử được định nghĩa trước ngay khi bắt đầu nhập dữ liệu, đó là: title [tiêu đề], ID, link [liên kết], summary [tóm tắt] và updated [cập nhật]. |
Entry level for experienced pracitioners has now been limited to 3rd Duan and below so as to tighten up the rankings. Mức độ dẫn nhập cho các võ sinh đã có kinh nghiệm hiện đã được giới hạn ở Tam đoạn (thứ ba) và các cấp bậc thấp hơn để siết chặt việc xếp hạng. |
Unveiled on September 3, 2013, KitKat focused primarily on optimizing the operating system for improved performance on entry-level devices with limited resources. Được tiết lộ vào ngày 3 tháng 9 năm 2013, KitKat được chủ yếu tập trung vào tối ưu hóa hệ điều hành để cải thiện hiệu năng cho các thiết bị giá rẻ với tài nguyên hạn chế. |
The entry-level version of the 5150 came with just 16 KB of random-access memory (RAM), which was sufficient to run Cassette BASIC. Phiên bản nhập cảnh cấp 5150 chỉ có 16 KB bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) để chạy Cassette BASIC. |
Six years in, we were still just lowly cubicle drones, watching our bosses take home obscene bonuses while we were stuck with entry-level salaries. Trong sáu năm, chúng tôi chỉ ở trong căn phòng nhỏ chật hẹp, tồi tàn, nhìn ông chủ chúng tôi đem về những khoản lợi tức khổng lồ trong khi chúng tôi ngậm ngùi với mức lương khởi điểm. |
As part of the platform , Intel is rolling out two CPUs aimed at the entry-level desktop space , as well as another one designed for netbooks . Là một phần của nền tảng này , Intel cho ra mắt hai CPU nhằm mục tiêu vào lĩnh vực máy tính để bàn cấp thấp và CPU còn lại được thiết kế dành cho netbook . |
The Galaxy Mini is presented as an entry-level smartphone, and is (as of 13 May 2011) one of the cheapest Android phones on the market. Galaxy Mini được giới thiệu như một điện thoại thông minh, và nó (tính đến ngày 13 tháng 5 năm 2011) là một trong những điện thoại Android rẻ nhất thị trường. |
For example, an entry- level- line assembly line worker in China in an iPhone plant would have to shell out two and a half months'wages for an iPhone. Ví dụ, công nhân mới vào nghề trong một dây chuyền lắp ráp tại Trung Quốc trong khu công nghiệp sản xuất iPhone sẽ phải dành ra hai tháng rưỡi lương để sắm một chiếc iPhone. |
The entry-level £1 subscription allowed the user to borrow and store 20 tracks, the £5 tier had an allowance of 200 tracks and the £10 subscription allowed unlimited streaming and borrowing. Tầng đăng kí với mức phí 1 bảng cho phép người dùng mượn và lưu trữ 20 bài hát, tầng đăng kí với mức phí 5 bảng với 200 bài hát và tầng đăng kí với mức phí 10 bảng cho phép borrowing và streaming không giới hạn. |
Nintendo of America president Reggie Fils-Aimé partially cited these concerns as one of the influences of the Nintendo 2DS, an entry-level version of the Nintendo 3DS systems lacking 3D functionality. Chủ tịch Nintendo của Mỹ Reggie Fils-Aimé đã trích dẫn một phần những mối quan tâm này là một trong những ảnh hưởng của Nintendo 2DS, một phiên bản khác của Nintendo 3DS thiếu chức năng 3D. |
In many restaurants it is a station which is generally an entry-level cooking position within a restaurant, as it often involves preparing salads or other smaller plates which can be heated and quickly plated without significant experience. Trong nhiều nhà hàng, nó thường có một vị trí nấu ăn trong nhà hàng, bởi vì nó thường liên quan đến việc chuẩn bị xà lách hoặc các đĩa nhỏ khác có thể được làm nóng nhanh mà không cần kinh nghiệm đáng kể. |
" The Intel Atom processor has fueled an entirely new category of computing over the last year and a half , and we think the growth will continue for devices like netbooks and entry-level PCs built around basic computing and Internet usage models , " Mooly Eden , corporate vice president and general manager of Intel 's PC Client Group , said in a statement . " Bộ vi xử lý Intel Atom đã thúc đẩy một loại điện toán hoàn toàn mới trong năm qua và nửa năm này , và chúng tôi nghĩ rằng sự tăng trưởng sẽ tiếp tục cho các thiết bị như netbook , dòng máy tính cấp thấp được xây dựng xung quanh mô hình điện toán cơ bản và mô hình sử dụng Internet , " Mooly Eden , phó chủ tịch kiêm tổng giám đốc PC Client Group của Intel cho biết trong một bài phát biểu . |
In all levels of the page table, the page table entry includes a no-execute bit. Trong tất cả các cấp của bảng trang nhớ, mục bảng trang nhớ bao gồm 1bit không thực thi. |
Today, algebra has grown until it includes many branches of mathematics, as can be seen in the Mathematics Subject Classification where none of the first level areas (two digit entries) is called algebra. Ngày nay, đại số đã phát triển đến khi nó đã bao gồm nhiều ngành của toán học, như có thể thấy trong Phân loại Chủ đề Toán học nơi không có lĩnh vực nào trong số các lĩnh vực mức độ đầu tiên (với hai chữ số) được gọi là đại số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entry-level trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entry-level
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.