enfadarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfadarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfadarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enfadarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức giận, giận, tức, trở thành, nổi giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfadarse

tức giận

(be angry)

giận

(be angry)

tức

trở thành

(become)

nổi giận

Xem thêm ví dụ

Nak debió enfadarse y la maldijo.
Nak tức giận nên giết chết mẹ tôi rồi.
Pues no vale enfadarse si no entiendes el problema.
Thất vọng cũng chẳng để làm gì nếu bạn không thực sự hiểu vấn đề
No pueden culparle por enfadarse, esta es su propiedad.
Anh ko thể đổ lỗi cho ông ta phát điên được, đó là tài sản của ông ấy mà.
Eligió un buen momento para enfadarse.
Đúng là cổ đã chọn đúng lúc để nổi giận.
Otra causa de tensiones en su matrimonio era su carácter caprichoso: podía enfadarse hasta el límite con alguien un día, y mostrarse extremadamente educado al siguiente.
Một nguyên nhân gây ra sự căng thẳng trong hôn nhân (và sau đó chính trị căng thẳng) là capriciousness của mình, ông có thể giận dữ đối với một người nào đó một ngày, và được rất lịch sự tiếp theo.
Samuel podría enfadarse, y Charlie está en juego.
Samuel sẽ nổi điên, và Charlie sẽ gặp nguy mất.
Si me pasara algo, podría enfadarse por no haberme despedido de él antes de morir.
Trong trường hợp tôi xảy ra chuyện gì, em vẫn có thể giận dỗi vì tôi thậm chí không chào tạm biệt nó trước khi chết.
Sabemos que es más probable que las variables alrededor de una mujer la hagan enfadarse que sus hormonas, pero cuando ella atribuye su enfado a las hormonas, es absuelta de responsabilidad o crítica.
Chúng ta biết rằng các biến cố trong môi trường của một người phụ nữ dễ làm cho cô ta giận dữ hơn là các hoócmôn, nhưng khi cô ta đổ lỗi cơn giận của mình lên các hoócmôn, cô ấy sẽ tránh được trách nhiệm hoặc sự chỉ trích.
Hulk, es hora de enfadarse.
Hulk, tới lúc tức giận lên rồi.
“A pesar de que los padres dicen que escucharán sin enfadarse, siguen enojándose.
“Dường như lần nào cũng vậy, cha mẹ cứ hứa sẽ không la rầy khi em nói ra vấn đề, nhưng rồi cha mẹ vẫn tỏ ra bực bội.
¿Enfadarse por qué?
Lo vụ gì thế?
Enfadarse por cualquier cosa.
Giận dữ với người khác bởi những việc không đáng.
En lugar de enfadarse, como esperaba Daisy, Nathan se rió y le dio suavemente con el puño en la barriga.
Thay vì nổi khùng lên như Daisy nghĩ, Nathan cười đùa và đấm vào bụng Billy.
De hecho, papá solía enfadarse porque yo no entendía su actitud ni su forma de pensar”.
Thật thế, cha tôi thường phát cáu và nổi giận vì tôi đã không hiểu được suy nghĩ và thái độ của cha”.
Alguien con su trabajo no tiene derecho a enfadarse.
Những người trong nghề của hắn không được quyền nổi giận.
Hamir empezó a enfadarse porque no me quedaba embarazada.
Hamir bắt đầu bực mình với tôi vì tôi không có thai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfadarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.