enero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tháng giêng, tháng một, Tháng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enero
tháng giêngproper (Primer mes del calendario gregoriano; tiene 31 días.) Rápido, como la lengua de una víbora, o más lento como las melazas en enero. Nhanh, như lưỡi rắn, hay chậm như rã mật mía tháng Giêng. |
tháng mộtproper No recomiendo sentarse sobre una gárgola en pleno enero, desnudo. Tôi không khuyên bạn ngồi lên một cái máng xối giữa tháng một, không mặc quần áo. |
Tháng một
Tendré eso en mente cuando de de comer a mi familia comida de perro en Enero. Tớ sẽ ghi nhớ điều này khi cho cả nhà ăn đồ ăn của chó vào tháng Một. |
Xem thêm ví dụ
La primera mención formal del término y concepto de PDA (Personal Digital Assistant) es del 7 de enero de 1992 por John Sculley al presentar el Apple Newton, en el Consumer Electronics Show (Muestra de electrónica de consumo) de Las Vegas (EE.UU.). Thuật ngữ PDA được John Sculley đưa ra lần đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1992 tại hội chợ Consumer Electronics Show tổ chức ở Las Vegas, Nevada, để chỉ thiết bị cầm tay Newton PDA của hãng Apple. |
Consultado el 17 de enero de 2018. «MOON Jae‐in - President of the Republic of Korea». Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018. ^ “MOON Jae‐in - President of the Republic of Korea”. |
Semana del 22 de enero Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1 |
Muestre los libros publicados antes de 1985 de que dispongan para ofrecerlos en enero. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
De enero de 1913 hasta abril de 1915, fue oficial de lenguaje en los Estados Unidos, tiempo en el cual estudió en la Escuela de Derecho Harvard. Từ tháng 1 năm 1913 đến tháng 4 năm 1915, ông là sĩ quan phiên dịch tại Hoa Kỳ trong thời gian ông theo học đại học Harvard. |
Consultado el 18 de enero de 2013. «Feature and Technical Overview - BlackBerry Browser - 6.0». Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010. ^ “Feature and Technical Overview - BlackBerry Browser - 6.0”. |
Consultado el 20 de enero de 2012. «Fact Sheet: Anti-Counterfeiting Trade Agreement» (PDF). Dự kiến các thương thuyết sẽ kết thúc vào năm 2010. ^ a ă “Fact Sheet: Anti-Counterfeiting Trade Agreement” (PDF). |
Consultado el 7 de enero de 2008. «"GDP per capita, PPP (current international $)", World Development Indicators database». Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016. ^ a ă "GDP per capita, PPP (current international $)", World Development Indicators database, World Bank. |
Según un informe de la BBC de finales de enero de 2007, Doha es más cara que Dubái en términos de precios de bienes raíces. Theo BBC cuối tháng 1 năm 2007, Doha là thành phố đắt đỏ hơn Dubai về giá bất động sản. |
9 de enero de 2014. «Best PC Multiplayer Game». Ngày 9 tháng 1 năm 2014. ^ “Best PC Multiplayer Game”. |
Soy una psicoanalista junguiana y fui a Afganistán en enero de 2004 por casualidad en una misión de Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
Nuestra Señora de Beauraing, también conocida como la Virgen del corazón dorado, es el título que se le da a las 33 apariciones de la Virgen María, entre noviembre de 1932 y enero de 1933, ante cinco niños cuyas edades se encontraban entre los 9 y 15 años. Đức Mẹ Beauraing hay còn được biết đến với tên gọi Đức Trinh nữ trái tim vàng là một tước hiệu mà người Công giáo dùng để gọi Đức Maria ám chỉ đến 33 lần Đức Mẹ hiện ra tại Beauraing, Bỉ, nước Bỉ trong khoảng thời gian từ tháng 11 năm 1932 đến tháng 1 năm 1933 với 5 trẻ em từ 9 đến 15 tuổi. |
El 20 de enero la 25.a División de infantería, al mando del general J. Lawton Collins, atacó varias colinas —designadas con los números 87, 88 y 89 por los estadounidenses—, las cuales formaban una cadena que dominaba Kokumbona. Ngày 20 tháng 1, Sư đoàn Bộ binh số 25, do Thiếu tướng J. Lawton Collins chỉ huy, đã tấn công ba ngọn đồi mang tên 87, 88 và 89 (ba ngọn đồi này tạo thành dãy đồi có thể khống chế được Kokumbona). |
Consultado el 29 de enero de 2017. «Get Things Done Faster with the Newly Enhanced Edge Screen». news.samsung.com (en inglés). Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017. ^ a ă â b c “Get Things Done Faster with the Newly Enhanced Edge Screen”. news.samsung.com (bằng tiếng Anh). |
Consultado el 7 de enero de 2013. «OpenStack Design Summit». Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013. ^ “OpenStack Design Summit”. |
Consultado el 12 de enero de 2014. «Mariah Carey Career Achievement Awards» (en inglés). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2011. ^ a ă â “Mariah Carey Career Achievement Awards”. |
Consultado el 1 de enero de 2009. «MajGen Alexander Vandegrift, Medal of Honor, 1942, CO 1stMarDiv. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009. “MajGen Alexander Vandegrift, Medal of Honor, 1942, CO 1stMarDiv. |
LNR (suplemento dominical de La Nación). Mariani, Ana María (26 de enero de 2003). LNR (Sunday supplement of La Nación newspaper). ^ Ana María Mariani (ngày 26 tháng 1 năm 2003). |
Consultado el 14 de enero de 2011. «Wiki sites proliferate, but can they profit?» (en inglés). Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2008. ^ Chalk Drop ^ “Wiki sites proliferate, but can they profit?”. |
La región a lo largo de la margen derecha del Elba se convirtió en parque nacional el 1 de enero del año 2000, el parque nacional de la Suiza bohemia (en checo, Národní park České Švýcarsko). Vùng dọc theo phía bên phải Elbe đã trở thành một vườn quốc gia vào ngày 1 tháng 1 năm 2000, tên gọi là Vườn quốc gia České Švýcarsko. |
Consultado el 14 de enero de 2014. «Frontline: The Tank Man transcript». 28 tháng 1 năm 2006. ^ “Frontline: The Tank Man transcript”. |
El 20 de enero de 2006, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi dedicó parte de su cuenta anual a la controversia, plegándose a la idea de convocar a un plebiscito para permitir a las mujeres ascender al trono para asegurar que la sucesión continúe de manera estable. Ngày 20 tháng 1 năm 2006, Thủ tướng Koizumi Junichirō dành một phần của bài phát biểu hàng năm của ông để nói về cuộc tranh cãi và hứa hẹn sẽ trình lên một dự luật cho phép phụ nữ lên ngôi để đảm bảo rằng việc kế vị vẫn sẽ được tiếp tục trong tương lai một cách ổn định. |
En la mañana del 30 de enero, dos de los sospechosos que fueron identificados anteriormente a través de las imágenes de CCTV se entregaron a la policía para limpiar sus nombres; uno de ellos fue el sospechoso identificado como el hermano del fallecido líder de ASG. Vào sáng ngày 30 tháng 1, hai trong số các nghi phạm được xác định trước đó qua hình ảnh camera quan sát đã được chuyển cho cảnh sát để xóa tên của họ; một trong số họ là nghi phạm được xác định là anh trai của cố lãnh đạo ASG. |
Luego, presente una breve demostración de cómo iniciar estudios bíblicos con las revistas el primer sábado de enero. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
La discográfica lanzó «Carmen» como segundo sencillo promocional el 26 de enero de 2012 en Alemania, Austria y Suiza. "Carmen" được chọn làm một đĩa đơn quảng bá ở Áo, Đức và Thụy Sĩ, phát hành vào ngày 26 tháng 1 năm 2012. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.