empacar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empacar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empacar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ empacar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng gói, bao, gói, bao bọc, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empacar
đóng gói(to pack) |
bao(pack) |
gói(pack) |
bao bọc
|
kiện hàng(package) |
Xem thêm ví dụ
¿Me ayudarás a terminar de empacar? Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc. |
Te sugiero que empieces a empacar, paki. Tôi đề nghị bạn bắt đầu đóng gói, Paki. |
Mejor empieza a empacar. Tốt hơn cậu nên bắt đầu khăn gói đi. |
Ve a empacar. Con đi chuẩn bị đi. |
Una Primera Dama siempre debe estar lista para empacar sus maletas. Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ. |
Es hora de empacar a la señora y de irse de aquí. Đã tới lúc ẳm bà xã cút xéo khỏi đây rồi. |
Así que probablemente deberíamos empacar y salir de aquí mañana. Vậy chúng ta nên gói ghém đồ đạc và giời đi ngay ngày mai. |
¡ Si solo pudiésemos contratar al ADN para empacar nuestras maletas! Giá mà chúng ta có thể thuê ADN xếp hành lý cho mình nhỉ! |
Los mandará a empacar a todos. Đuổi hết người của anh. |
¿Qué tan rápido puedes empacar? Em thu xếp đồ nhanh thế nào? |
Y en los " 90s los artistas del origami descubrieron estos principios y se dieron cuenta que se podría hacer figuras de cualquier complejidad con sólo empacar círculos. Và trong thập niên 1990, các nghệ nhân origami đã khám phá ra những quy luật này và nhận thấy rằng ta có thể làm được nhiều hình dạng phức tạp tùy ý chỉ bằng cách chia vòng tròn. |
Debemos empacar. Ta chuẩn bị rút à? |
Los tubers pueden emplear el uso de elementos como cajas secas y bolsas de malla para llevar pequeños objetos personales y empacar de basura, latas y botellas de su viaje. Người chơi có thể tận dụng công dụng của một số đồ vật như là hộp khô và túi rác để mang theo những vật dụng cá nhân nhỏ hoặc để đựng rác, lon, chai từ chuyến đi của mình. |
¿Pensaste que tal vez quería empacar y mudarme de mi propia casa? Anh nghĩ em muốn gói ghém dọn khỏi chính nhà mình. |
Empacaré algunas cosas. Em sẽ đi lấy vài món! |
Y cada día que había empacar su mochila. Rồi thì mỗi ngày nó cũng cắp sách ra khỏi nhà. |
¿No deberías empacar? Cậu chưa đóng gói đồ đạc à? |
Quise hacer una escena dramática pero odio empacar. Anh muốn làm 1 màn đầy cảm xúc nhưng lại ghét gói đồ. |
Porque la alternativa es sentarme aquí a verte empacar. Thay vì ngồi đây xem em dọn đồ. |
Se les ordenó abandonar sus hogares en una sola noche, y solo se les permitió llevar consigo una maleta por persona para empacar sus pertenencias. Họ được lệnh phải rời khỏi nhà trong một đêm duy nhất, và mỗi người chỉ được mang theo một va-li chứa đồ dùng cá nhân. |
¿Cuánto tardas en empacar? Cậu dọn hành lý nhanh không? |
Ojalá hubiera tenido tiempo para empacar, pero mi viaje fue bastante inesperado. Tôi ước mình có thời gian gói ghém đồ, nhưng chuyến đi của tôi khá là bất ngờ. |
¡ Ni siquiera tenemos que empacar! Không cần mang theo gì cả! |
Asegúrate de empacar todo. Hãy chắc rằng em đã đóng gói mọi thứ. |
Lo primero mañana, no diré más, Debemos empezar a empacar la casa. Điều đầu tiên của ngày mai tôi sẽ không nói nhiều nữa chúng ta phải bắt đầu dọn nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empacar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới empacar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.