encoche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encoche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encoche trong Tiếng pháp.

Từ encoche trong Tiếng pháp có các nghĩa là khấc, khuyết, nấc, nức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encoche

khấc

noun

khuyết

adjective (giải phẫu) khuyết)

nấc

verb

nức

verb

Xem thêm ví dụ

Voici un crayon avec quelques encoches.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Il a pris un petit crayon mâchouillé dans l'encoche métallique sur le devant du tiroir de son bureau.
Ông ta cầm một mẩu bút chì đã bị gặm mòn trên khay sắt trong ngăn kéo trên bàn giấy.
Tu vois tes petites encoches?
Con có nhìn thấy cái gì không?
Elle a des encoches et elle a des dents.
Nó có rãnh, nó có răng cưa.
" Tout comme vous s'il vous plaît, je suis désolé je ne peux pas vous épargner une nappe pour un matelas, et c'est un diablement bord rugueux ici " - sentiment des nœuds et des encoches.
" Cũng như bạn xin vui lòng, tôi xin lỗi, tôi không thể phụ tùng các ngươi một khăn trải bàn cho một tấm nệm, và it'sa khổ nảo thô hội đồng quản trị ở đây " - cảm giác của hải lý và bậc.
Vous pouvez modifier les paramètres de l'encoche dans les options pour les développeurs.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt vết cắt trên màn hình trong phần Tùy chọn của nhà phát triển.
Et être une autre encoche sur sa ceinture?
và trở thành một cái lỗ trên thắt lưng của anh ta?
Il y a des encoches ici comme vous pouvez le voir.
Có vài rãnh ở đây, bạn có thể thấy.
Ensuite, en fonction de la distance entre les deux stations, de la vitesse de sa roue et du nombre d'encoches, il calcule la vitesse de la lumière à 2 % près.
Từ đó, dựa trên khoảng cách giữa 2 trạm phát sáng và vận tốc bánh răng cưa và với số rãnh trên bánh răng cưa, ông tính ra vận tốc ánh sáng với sai số dưới 2% so với vận tốc chính xác.
Il a mis un faisceau derrière une de ces encoches.
Ông đặt môt đèn sau một trong những cái rãnh này,
Les petites encoches quand elle grandissait.
Đây là những vết lưu lại lúc con bé lớn
L'encoche permet d'augmenter la taille d'écran du Pixel 3 XL.
Vết cắt trên màn hình hay vết khía giúp tăng tối đa kích thước màn hình Pixel 3 XL.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encoche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.