enclume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enclume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enclume trong Tiếng pháp.
Từ enclume trong Tiếng pháp có các nghĩa là xương đe, đe, cái đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enclume
xương đenoun (giải phẫu) xương đe (trong tai) |
đenoun Thor est en train de frapper son enclume. Thor đang nện vào cái đe của ông ta. |
cái đenoun Thor est en train de frapper son enclume. Thor đang nện vào cái đe của ông ta. |
Xem thêm ví dụ
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
La Bible est donc entre le marteau et l’enclume ! Kinh-thánh bị tấn công từ cả hai phía! |
De ce fait, même les dirigeants les mieux intentionnés se retrouvent pris entre le marteau et l’enclume. Do đó, ngay cả những nhà lãnh đạo có thiện chí nhất cũng cảm thấy bị ở trong thế tiến thoái lưỡng nan. |
Thor est en train de frapper son enclume. Thor đang nện vào cái đe của ông ta. |
Le tympan vibrant tape un osselet appelé marteau, qui frappe l'enclume et fait bouger le troisième osselet appelé étrier. Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp. |
Et puis il a dit: « Non, nous pouvons modifier la table de travail peut-être mettre un tabouret spécial, une enclume spéciale, un étau spécial, et peut-être un tournevis électrique. Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Qui ne l'a pas entendu frapper son enclume dans l'orage? Ai mà chưa từng nghe thấy ông ta đập đe trong bão tố? |
Ou, pour reprendre une métaphore, peut-être utilisons-nous le marteau de l’obéissance sur l’enclume des commandements afin de façonner nos êtres chers en chauffant constamment et en martelant sans cesse pour qu’ils deviennent une matière plus sainte, plus céleste. Hoặc chúng ta có thể liên tục ép buộc, thúc đẩy một người nào đó mà mình yêu thương phải tuân theo những lệnh truyền để làm cho người đó trở nên thánh thiện. |
On peut également l'obtenir en laboratoire en comprimant de la cristobalite dans une cellule à enclumes de diamant à une pression supérieure à 40 GPa. Nó cũng có thể được tạo ra trong phòng thí nghiệm bằng cách nén cristobalit trong một tế bào khuôn kim cương ở 40 GPa. |
Mais Hadrocodium n'avait pas une telle cuvette, ce qui suggère que son oreille fait partie du crâne, comme chez les mammifères - et de là que les anciens os articulaire et carré ont migré dans l’oreille interne moyenne et sont devenus le marteau et l’enclume. Nhưng Hadrocodium không có máng như vậy, điều đó cho thấy rằng tai của chúng là một phần của hộp sọ, giống cấu trúc của động vật có vú chỏm cây - và do đó, hình dạng khớp và xương vuông đã được di chuyển vào tai giữa và trở thành xương đe và xương búa. |
" Celui qui enlèvera cette épée de cette pierre et de son enclume est celui qui est en droit d'être le roi de tous les anglais. " Kẻ nào rút được thanh gươm... khỏi đá và đe... là vị Vua chân chính của toàn nước Anh. |
La foudre est l'étincelle de son enclume. Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông. |
Ces nuages se déploient à la manière d'une énorme enclume qui s'élève jusqu'à 15 kilomètres dans l'atmosphère. Mây này lan ra từ đỉnh của cái đe khổng lồ trải dài 16km trong khí quyển này. |
L'éperon des Genevois est une nervure formée par une enclume de roche noire surnommée ainsi par une expédition suisse en 1952. Gót Geneva là một sườn đá đen có hình dạng cái đe được đặt tên bởi một đoàn thám hiểm Thụy Sĩ vào năm 1952. |
Je n'ai, ni forge, ni enclume, ni feu, ni charbon... rien de tout ça! Anh không có đe, không có lò, than, không có gì hết! |
J'ai vu les étincelles de son enclume. Con thấy tia lửa phát ra từ đe của ông ấy |
La silhouette dentelée du majestueux El Yunque (l’Enclume). Ngọn núi hùng vĩ lởm chởm tên là El Yunque (Cái đe) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enclume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enclume
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.