employé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ employé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ employé trong Tiếng pháp.
Từ employé trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân viên, công nhân viên, người làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ employé
nhân viênnoun (Personne qui effectue un travail pour une entreprise ou une autre personne en échange d'un salaire.) J'ai perdu un employé, alors je fais des entrevues pour le remplacer. Tình hình là tôi mới mất đi một nhân viên và tôi đang phỏng vấn người thế chỗ. |
công nhân viênverb |
người làmverb Je fais des vérifications d'antécédents sur les employés et mis sur la prévention du vol. Tôi kiểm tra lai lịch người làm, giảm thiểu rủi ro cho công ty. |
Xem thêm ví dụ
2, 3. a) Quelle force prodigieuse Jéhovah a- t- il employée dans un passé très lointain ? 2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước? |
Nos employés veulent être prudents. Có lẽ người của ta quá thận trọng. |
Président lui- même, qui en sa qualité de l'employeur peut laisser son jugement des erreurs occasionnelles au détriment d'une employés. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Combien de fois dois-je employer le mot " imbécile "? Bao nhiêu lần tôi phải dùng từ " não " nữa đây? |
▪ Pour certains types d’interventions chirurgicales, l’acide tranexamique et la desmopressine sont souvent employés pour favoriser la coagulation du sang et réduire les saignements. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Pourquoi ne pas employer la même tactique à l’égard des hommes? Tại sao ta không dùng chiến thuật đó với người? |
(Bien que les élèves puissent employer des mots différents, ils doivent exprimer une vérité semblable à celle-ci : si nous voulons un témoignage spirituel, nous devons d’abord faire preuve de foi en Jésus-Christ. Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Il explique : “ Le mot employé ici [pour patience] s’oppose à précipitation : aux paroles et aux pensées passionnées, et à l’irritabilité. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Malgré nos imperfections, il est heureux d’employer chacun de nous à son service. Ngài vui lòng dùng tất cả chúng ta để hầu việc Ngài bất kể sự bất toàn của chúng ta. |
Pour en faire nos amis, nous devons employer nos richesses d’une façon qu’ils approuvent. Điều này bao gồm việc có thái độ đúng khi dùng của cải vật chất để giúp người khác. |
Après tout, les sociétés n’ont pas arrêté de polluer les eaux, bien entendu, ou d’employer des gamins de 10 ans, uniquement parce que les cadres se sont levés un jour et ont décidé que c’était la bonne chose à faire. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
Lorsque nous sommes tentés, nous sommes plus susceptibles de nous demander, pour employer les paroles de William Shakespeare : Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare: |
9 La nécessité de traiter sa femme avec honneur ressort des derniers mots employés par l’apôtre Pierre : “ afin que vos prières ne soient pas entravées. 9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”. |
Il est rassurant de savoir que le canal employé aujourd’hui par Jéhovah n’agit pas ainsi. Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế! |
Cependant, l’employé du fournisseur a commis une erreur en rédigeant la facture, de sorte que le total était inférieur de presque 250 000 francs au prix prévu. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Pareillement, dans les réunions chrétiennes qui se déroulent à la Salle du Royaume, certains orateurs utilisent souvent un tableau, des images, des schémas ou des diapositives. Dans des études de la Bible à domicile on peut employer les images des publications ou d’autres moyens encore. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Que peut alors ressentir l’employé ? Anh nhân viên cảm thấy thế nào? |
Je vais employer les paroles d’un cantique du séminaire pour structurer mon discours : Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi: |
Comme une référence dans le domaine de la fonction publique le déclara, "le licenciement des employés de PATCO ne démontra pas seulement la détermination sans faille du président à prendre le contrôle de la bureaucratie mais il envoya également un message clair au secteur privé que les syndicats n'étaient plus à craindre". Theo như một bản tóm tắt tham khảo hàng đầu về sự quản lý công cộng đã kết luận "Việc đuổi việc các nhân viên thuộc công đoàn PATCO không chỉ chứng tỏ một giải pháp mạnh của tổng thống, người nắm trong tay bộ máy hành chính của chính phủ, mà nó cũng gửi một thông điệp rõ ràng đến khu vực tư nhân rằng các công đoàn không cần phải bị lo sợ nữa." |
Lorsque tu examineras ces articles, analyse les questions ci-dessous, portant sur la méthode employée par François, le proclamateur dans le scénario. Khi xem xét các bài này, hãy lưu ý đến những câu hỏi mà người công bố trong đoạn hội thoại tên là Công đã dùng. |
Ma suggestion a été acceptée alors que 80 % des employés étaient des fumeurs. Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc. |
En quoi les vœux que les Témoins de Jéhovah utilisent dans certains pays diffèrent- ils de ceux qui sont parfois employés dans le monde? Các lời hứa vào dịp hôn-lễ được dùng bởi các Nhân-chứng Giê-hô-va khác các lời dùng bởi người thế-gian ngày nay như thế nào? |
En plus de cela, la présidente de la Société de Secours de paroisse, sœur Abraham, a conseillé à mes parents d’employer une femme de notre paroisse qui avait désespérément besoin de travail. Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
On m'avait dit que si le roi employés un agent, il serait certainement vous. Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn. |
Très ému de conserver ma liberté, j’ai décidé de l’employer à prêcher dans la plus grande mesure possible. Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ employé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới employé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.