encía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi, Nướu, nướu răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encía

lợi

noun

y luego sangrado de boca, nariz y encías.
sau nữa thì đến chảy máu miệng, mũi và lợi

Nướu

noun (fibromucosa que rodea los dientes)

Sus encías son demasiado grandes.
Nướu răng to gớm thế kia cơ.

nướu răng

noun

Hay factores que aumentan el riesgo de sufrir la enfermedad de las encías.
Có nhiều yếu tố có thể gia tăng nguy cơ mắc bệnh nướu răng.

Xem thêm ví dụ

Ambas modalidades pueden causar mal aliento, manchas dentales, cáncer de boca y faringe, adicción a la nicotina, llagas blancas en la boca (que pueden degenerar en cáncer) y reducción de las encías y del hueso que rodea el diente.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
Hay factores que aumentan el riesgo de sufrir la enfermedad de las encías.
Có nhiều yếu tố có thể gia tăng nguy cơ mắc bệnh nướu răng.
Hay quienes tienen que hacerlo con más frecuencia, tal vez después de cada comida, para reducir el riesgo de que sus encías enfermen.
Một số người có thể cần đánh răng thường xuyên hơn, có lẽ sau mỗi bữa ăn, để giảm nguy cơ mắc bệnh nướu răng
LA ENFERMEDAD de las encías es una de las afecciones orales más comunes.
Đây là một trong những bệnh răng miệng phổ biến nhất trên thế giới.
¡ Ay, mis encías!
Ôi, răng của tôi
¿Cómo puede saber si padece la enfermedad de las encías?
Làm sao để biết mình có mắc bệnh nướu răng hay không?
Sus encías son demasiado grandes.
Nướu răng to gớm thế kia cơ.
Cepillarse y usar el hilo dental después de las comidas, y sobre todo antes de acostarse, previene la caries, las enfermedades de las encías y la pérdida de dientes.
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng.
Los dentistas usan instrumentos especializados para quitar la placa y el sarro que se acumulan tanto por encima como por debajo del borde de la encía.
Các nha sĩ sẽ dùng các dụng cụ chuyên dụng để loại bỏ mảng bám và vôi răng ở cả trên lẫn dưới viền nướu.
¿Corre el riesgo de que enfermen sus encías?
Bệnh nướu răng —Bạn có nguy cơ mắc phải không?
Dientes manchados y encías enfermas
Răng biến màu và bị bệnh về nướu
Pero si se aplaza el tratamiento adecuado, la enfermedad pudiera empeorar y pasar a la etapa más grave en la que el recuento de plaquetas baja drásticamente, se desencadenan hemorragias (internas o de las encías, la nariz o la piel) y cae la presión sanguínea.
Không chữa trị kịp thời là tạo cơ hội cho bệnh trạng trở nên trầm trọng, khi số lượng tiểu cầu giảm nhanh chóng sẽ xảy ra xuất huyết (bên trong cơ thể hay ở nướu răng, ở mũi và ở da), và tụt huyết áp.
3 Dios nunca se propuso que las personas tuvieran piernas temblorosas, vista defectuosa ni encías sin dientes.
3 Chân run rẩy, mắt mờ và móm răng chắc chắn không nằm trong ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với loài người.
13 El sonido del molino se hace quedo, pues se masca el alimento con las encías desdentadas.
13 Tiếng của máy xay trở nên nhỏ dần khi nhai đồ ăn bằng lợi không còn răng.
Su blanca dentadura impresionó a los desdentados marineros, cuyas encías estaban inflamadas a causa del escorbuto.
Hàm răng trắng của dân Tahiti gây ấn tượng đối với những người đi biển bị rụng hết răng và sưng nướu răng.
¿Con sangre y encía?
Máu và nướu ư?
Aunque faltan más estudios para determinar si las enfermedades de las encías aumentan el riesgo de sufrir preeclampsia, siempre es aconsejable cuidar bien los dientes y las encías.
Dù cần nghiên cứu thêm để xác định bệnh về nướu có gia tăng nguy cơ mắc bệnh tiền sản giật hay không, nhưng điều khôn ngoan là luôn chăm sóc kỹ răng miệng.
En 2009 ENCI (el Kennel Club Italiano) registró 4.500 ejemplares de la variedad de pelo corto y 1.740 muestras de pelo de alambre, haciendo de éste uno de los diez mejores razas de Italia.
Vào năm 2009 ENCI (Câu lạc bộ chó Ý) đăng ký 4.500 giống chó tóc ngắn và 1.740 giống chó tóc gợn sóng, làm cho giống này là một trong mười giống hàng đầu của Ý.
¡ Me está mordiendo con las encías!
Nó đang nhai đít tao!
Sin comprometer borde libre de la encía. -Paredaxial convexa.
Không để ngoại kiều ngược đãi đồng bào mình. — Lev.
Y si usted tiene, la dieta de las encías.
Và cả sing-gum không đường nữa, nếu anh có...
12 ¿Corre el riesgo de que enfermen sus encías?
12 Bệnh nướu răng—Bạn có nguy cơ mắc phải không?
El primer efecto se produce cuando el alquitrán, material negro y resinoso, empieza a recubrir los dientes y las encías, dañando el esmalte dental y, a la larga, provocando caries.
Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa. bắt đầu bao phủ răngnướu, phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng.
Algunos estudios asocian las enfermedades de las encías en las embarazadas con un mayor riesgo de sufrir una grave complicación llamada preeclampsia: la presión arterial sube de golpe, hay agudos dolores de cabeza y aparecen edemas (acumulaciones de líquido en los tejidos), entre otros males.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy bệnh về nướu ở phụ nữ có thai thường gia tăng nguy cơ mắc bệnh tiền sản giật (preeclampsia), một biến chứng nguy hiểm có nhiều biểu hiện, chẳng hạn như huyết áp tăng đột ngột, nhức đầu dữ dội và bị phù (ứ đọng chất dịch trong các mô)*.
Algunos de los síntomas son bolsas gingivales, dientes flojos, separaciones entre los dientes, mal aliento, sangrado y retracción de encías (este último síntoma hace que los dientes parezcan más largos).
Một số dấu hiệu của viêm nha chu tiến triển là: xuất hiện những hốc trống dưới nướu răng, răng lung lay hoặc thưa ra, hơi thở hôi, nướu bị tụt làm thân răng trông dài hơn và chảy máu nướu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.