quitarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quitarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quitarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quitarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cởi, lột, chuyển đi, cởi quần áo, bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quitarse
cởi(shuck) |
lột(peel) |
chuyển đi(remove) |
cởi quần áo(undress) |
bóc(remove) |
Xem thêm ví dụ
Tras exhortar a sus hermanos en la fe de Roma a que despertaran del sueño, Pablo los instó a ‘quitarse las obras que pertenecen a la oscuridad y vestirse del Señor Jesucristo’ (Romanos 13:12, 14). Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Disculpen caballeros, ¿podrían quitarse los zapatos? Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không? |
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
MARTA no lograba quitarse de la cabeza la imagen de la tumba de su hermano: una cueva sellada con una piedra. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
4 Los cristianos verdaderos se esfuerzan por ‘amortiguar los miembros de su cuerpo en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia’, y procuran quitarse cualquier prenda de vestir vieja cuyo tejido sea de ira, cólera, maldad, habla injuriosa y habla obscena. 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
Arthur Miller no sabía cómo quitarse a aquel hombre de encima, hasta que el desconocido le soltó y le dijo: Arthur Miller không biết cách nào để đẩy được người con ra... mãi cho đến khi cậu ta buông ông ấy ra và nói... |
Se les tiene que ayudar a reconocer que probablemente no había nada que pudiera hacerse si la víctima en realidad estaba resuelta a tomar medidas para quitarse la vida. Cần giúp cho họ hiểu rằng họ chẳng thể làm gì nhiều nếu người tự-tử đã nhất quyết tự-sát. |
Nada puede agregarse... nada puede quitarse Không thể thêm vào, cũng không thể lấy bớt |
Más adelante mi amigo me informó que ese día había estado totalmente abatido y que había contemplado quitarse la vida. Về sau, tôi biết được từ người bạn của tôi rằng anh đã cảm thấy hoàn toàn tuyệt vọng vào ngày đó và đã nghĩ đến chuyện tự tử. |
Pero éstos no son los únicos factores que impulsan a personas a intentar quitarse la vida. Tuy nhiên, đấy không phải là tất cả những nguyên-do khiến nhiều người muốn tự-tử. |
Tenga la amabilidad de quitarse la máscara. Ông sẽ phải vui lòng gỡ mặt nạ ra. |
Cuando la tristeza dura mucho tiempo, algunos jóvenes consideran la posibilidad de quitarse la vida. Khi nỗi buồn cứ dai dẳng, một số bạn trẻ muốn tìm đến cái chết. |
Napoleón entró en Berlín el día 27, y visitó la tumba de Federico II el Grande, ordenando a sus mariscales quitarse el sombrero y diciendo: «Si él estuviera vivo, nosotros no estaríamos aquí hoy». Ngày 27.10.1806, Napoléon vào Berlin, ông ta tới viếng mộ Friedrich II đại đế, bảo các tướng lãnh bỏ mũ ra chào và tuyên bố: "Nếu ông ta - tức Friedrich II - còn sống, thì hôm nay chúng ta không thể có mặt tại đây". |
O en mi celular no habría que quitarse la vida. Hoặc trong di động của tôi có cô ấy sẽ tự tử. |
¿No es cierto que fue como quitarse el velo de la ignorancia y ver los asuntos claramente por primera vez? Chẳng lẽ điều đó không giống như việc vén bức màn của sự dốt nát và nhìn thấy các sự kiện một cách rõ ràng lần đầu tiên hay sao? |
Normalmente, cuando un objeto vuela por el aire, el aire pasa alrededor del objeto, pero en este caso, la pelota iría tan rápido que las moléculas del aire no tendrían tiempo de quitarse del camino. Bình thường, khi một vật bay xuyên qua không khí, không khí sẽ bao quanh vật đó, nhưng trong trường hợp này, quả bóng sẽ đi rất nhanh vì thế các phân tử không khí không có thời gian di chuyển ra khỏi đường đi của quả bóng. |
Agobiado por la culpa y la depresión, un joven intentó quitarse la vida. Mang nặng cảm giác tội lỗi và chịu nhiều áp lực, một thanh niên muốn tự kết liễu đời mình. |
Ahora i quitarse la suya. Bây giờ tôi sẽ cởi đồ anh. |
Aquí es donde la mayoría de la gente se para antes de quitarse la vida. Đây là vị trí những người tự sát đứng trước khi rời bỏ cuộc sống của mình. |
* Amenaza con lastimarse o quitarse la vida * Dọa sẽ tự làm cho mình bị thương hoặc tự sát. |
Tal vez conozcas a alguien que, cansado de tanto sufrir, haya expresado su deseo de quitarse la vida. Có lẽ bạn biết một người muốn chấm dứt đau khổ đến mức nói là chẳng thiết sống nữa. |
No tenemos que temer al ver a nuestros hijos entrar en las aguas de la vida, porque los hemos ayudado a quitarse la carga mundanal. Chúng ta không cần phải lo sợ khi thấy con cái của mình gặp phải những khó khăn trong cuộc sống, vì chúng ta đã giúp chúng tự loại bỏ những gánh nặng của thế gian. |
Ella fue la que insistió en quitarse todos nuestros rastreadores. Cô ấy là người khăng khăng loại bỏ hết tất cả thiết bị theo dõi. |
¿Podría quitarse el corsé, Srta. Croft? Cô cởi áo nịt ngực ra được chứ, cô Croft? |
Él sabe que poder perdonar y quitarse esa carga, es tan dulce como ser perdonado. Anh ta biết rằng việc có thể tha thứ, và tự trút gánh nặng của mình theo cách đó, là một kinh nghiệm tuyệt vời như việc được tha thứ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quitarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quitarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.