en dehors de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en dehors de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en dehors de trong Tiếng pháp.
Từ en dehors de trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoài cuộc, ngoài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en dehors de
ngoài cuộc
|
ngoài ra
|
Xem thêm ví dụ
Reste en dehors de ça. Em nên tránh xa ra. |
“ Pas rendus parfaits en dehors de nous ” “Ngoài chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn-vẹn” |
En dehors de tout ça, un médecin ne pouvait pas faire grand- chose de plus. Ngoài những chuyện tương tự như vậy, một bác sĩ không thể làm gì nhiều. |
Reste en dehors de ça. Anh đừng xía vô. |
Laissez Kiki en dehors de ça. Đừng ném Kì Kì xuống nước! |
Il est populaire au Japon et est seulement disponible en quantités limitées en dehors de celui-ci. Loại trà này phổ biến ở Nhật Bản, nhưng chỉ có một số lượng hạn chế ở bên ngoài Nhật Bản. |
Peu de choses sont vraiment permanentes, en dehors de ce que Jéhovah promet. Ngoài những gì Đức Giê-hô-va đã hứa, không mấy việc thật sự lâu bền. |
Oui, il travaille en dehors de l'usine, sur les Narrows. Có, hắn làm việc ở nhà máy tại khu Narrows. |
On a parlé de notre projet suivant en dehors de Norvège. Dự án tiếp theo của chúng tôi đã thu hút sự chú ý từ bên ngoài Na Uy. |
Vous pourriez leur demander de travailler à leurs réponses en classe aussi bien qu’en dehors de la classe. Anh chị em có thể để cho các sinh viên chuẩn bị các câu trả lời của mình trong lớp học, ngoài lớp học, hoặc cả hai. |
Incontestablement, “ il n’y a pas de sauveur ” en dehors de Jéhovah. Rõ ràng ngoài Đức Giê-hô-va, “không có cứu-chúa nào khác”. |
Il campe à deux ou trois miles en dehors de la ville. Ổng nghỉ cách hai, ba dặm ngoài thị trấn. |
Ca ma brise le coeur qu'on ne puisse contrôler ce qui se passe en dehors de notre cocon. Thật đau lòng rằng chúng tôi không thể kiểm soát những chuyện xảy ra bên ngoài khu của chúng tôi. |
Que ne nous permettons- nous pas à l’égard des personnes en dehors de la congrégation chrétienne, et pourquoi ? Về những người ở ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, chúng ta không nên làm gì và tại sao? |
Moi, moi je suis Jéhovah, et en dehors de moi il n’y a pas de sauveur. Ta, chính ta là Đức Giê-hô-va, ngoài ta không có đấng giải cứu nào khác’. |
Je me suis enfermée en dehors de la voiture. Em để chìa khóa trong xe rồi. |
Personne en dehors de ce bureau ne sait que vous travaillez avec nous. Không ai ngoài văn phòng này biết anh đang làm việc với chúng tôi. |
Qui en dehors de lui aurait eu le désir et la capacité d’écrire des lettres aussi remarquables? Còn ai khác nữa lại có động lực và có thể viết ra những lá thư kỳ diệu dường ấy? |
Promets-moi de rester en dehors de ça. Hứa với em rằng anh sẽ tránh xa khỏi chuyện này nha. |
En dehors de sa demeure, les lieux fréquentés sont l'Académie Homurahara (le lycée) et le Temple Ryūdō. Ngoài nhà của Shiro, các địa điểm khác bao gồm trường trung học Homurabara Gakuen và đền thờ Ryūdōji. |
Personne en dehors de l'organisation sait. Không ai ngoài tổ chức được biết. |
Je me sens mal de le laisser en dehors de ça Tớ cảm thấy có chút khó xử khi không cho ảnh ra rìa như thế. |
Les problèmes principaux auxquels le monde fait face aujourd'hui ne sont pas tous en dehors de notre contrôle. Những vấn đề lớn mà chúng ta phải đối mặt ngày nay không phải hoàn toàn nằm ngoài tầm kiểm soát. |
12 De nos jours, il existe, bien sûr, de nombreuses sources de conseils en dehors de la Bible. 12 Dĩ nhiên ngày nay có nhiều nguồn khuyên bảo ngoài cuốn Kinh-thánh. |
Nous n'arrivions pas à cultiver assez de cellules en dehors de leur corps d'origine. Chúng ta không thể nuôi cấy đủ số lượng tế bào ở ngoài cơ thể. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en dehors de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en dehors de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.