en cours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en cours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en cours trong Tiếng pháp.
Từ en cours trong Tiếng pháp có nghĩa là đang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en cours
đangadjective Je sais que tu as des plans familiaux en cours. Tôi biết là cô đang có ý định xây dựng gia đình. |
Xem thêm ví dụ
Je vais vous parler d'un changement fondamental en cours dans le tissu de l'économie moderne. Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại. |
Analyse en cours de transmission. Đã hiệu chỉnh và truyền tải. |
La période de croissance était toujours en cours. Le canal par lequel viendrait la nourriture spirituelle prenait forme. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
Actions en & cours & Hành động & hiện có |
Lorsque vous déplacez une propriété, son compte de facturation change pour tout le mois en cours. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
Affronter ça pour de vrai, ce n'est pas comme en cours. Đối mặt với những thứ này trong thực tế không giống như ở trường. |
Sabotage non autorisé en cours. Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình. |
Connexion en cours Đang kết nối |
C'est en cours, monsieur. Nó đang diễn ra, thưa ngài. |
Un combat en cours dans un Smash Club. Một cuộc ẩu đả tại một câu lạc bộ đánh độ. |
Il est en cours pour le coffre-fort. Kẻ đó đang tới chỗ két sắt. |
En plus, en cours de biologie, j’ai appris qu’à l’adolescence les taux d’hormones varient énormément. Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường. |
Sauvegarde en cours Đang sao lưu |
Quelles dispositions enthousiasmantes ont été prises pour l’année de service en cours ? Có sự sắp đặt hào hứng nào được thực hiện? |
Les chrétiens oints savaient que l’importante mission confiée par Jésus était toujours en cours. Những tín đồ được xức dầu biết rằng sứ mệnh to lớn mà Chúa Giê-su giao phó còn phải được thực hiện. |
On a une autre affaire en cours et les Russes veulent votre mort. Chúng tôi phải đi lo chuyện khác, và đám người Nga lại muốn anh chết. |
Analyse de la méta-DTD en cours Đang phân tích siêu DTD |
NXP possède approximativement 11 000 brevets déposés ou en cours d’examen. NXP sở hữu hơn 9000 bằng sáng chế hoặc đang chờ giải quyết. |
Puis elle se rappelait un détail appris en cours: on a plus chaud quand on bouge. Rồi cô nàng nhớ một điều học được trong lớp: vận động thì ấm hơn chỉ ngồi một chỗ. |
Aujourd'hui, je vais vous montrer quelques-uns de nos projets en cours. Hôm nay, chúng tôi muốn các bạn thấy vài dự án mới đang được thực hiện. |
Elle est actuellement en cours de diffusion et comportera 36 épisodes . Hiện tại đã tập hợp và phát hành thành 36 tập. |
En cours: EHOME contre Na'Vi pour la grande finale. Giờ chúng ta đang có EHOME và Na'Vi thi đấu tại trận Chung Kết Tổng. |
En outre, quatre autres prisonniers en cours de peine se préparent pour le baptême. Ngoài ra còn có bốn tù nhân khác đang sửa soạn làm báp têm. |
Cela a mené à un certain nombre de prototypes en cours de construction permettant d'expérimenter quelques idées. Điều này dẫn đến 1 số lượng nguyên mẫu đc xây dựng và một số ý tưởng khác thực sự được thử nghiệm. |
Un avertissement de tempête violente est en cours pour la région. Cảnh báo có một cơn bão lớn ảnh hưởng tới khu vực thung lũng lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en cours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en cours
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.