empujoncito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empujoncito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empujoncito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empujoncito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sức đỡ lên, sự nổ lực, đẩy tới, thọc đẩy, huých. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empujoncito

sức đỡ lên

(push)

sự nổ lực

(push)

đẩy tới

(push)

thọc đẩy

(push)

huých

(nudge)

Xem thêm ví dụ

Testifiqué esto ante el tribunal, y mientras, el juez estuvo muy atento, fue una audiencia muy, muy larga para la petición de un nuevo juicio. Y como resultado, me di cuenta por el rabillo del ojo que quizá el juez necesitaría un empujoncito adicional más allá de los números.
Tôi đã chứng thực điều đó tại phiên tòa, và trong khi quan tòa tỏ ra rất lưu tâm, đó lại là một quá trình lắng nghe quá dài đối với một kiến nghị xét xử lại, và kết quả là, tôi ghi nhận được bằng một cái liếc nhìn rằng có thể quan tòa sẽ cần một chút thúc đẩy nhiều hơn là những con số.
Ese fue el empujoncito que él necesitaba.
Đó là sự thúc đẩy nhẹ nhàng cần thiết cho cậu ấy.
Con él aprendí otra lección respecto a enseñar la verdad bíblica: que a veces las personas necesitan un empujoncito.
Đối với chàng trai này, tôi nghiệm thêm được một điều trong việc dạy lẽ thật Kinh Thánh: Đôi khi người ta cần sự thúc đẩy nhẹ nhàng.
Y es durante los períodos de depresión cuando más necesitan que se les dé un pequeño empujoncito, para evitar que se cieguen a la realidad y se encierren en sí mismos.
Trong những lúc buồn nản, người góa bụa rất cần sự động viên để sống với thực tại và tránh cô lập mình.
Este nuevo proyecto, es de Jaochim Parisvega, y lo que a él le interesa... Él cree que el arte está en todas partes, al acecho y que sólo necesita de un empujoncito para que aflore.
Cái dự án tiếp theo này, được tạo bởi Jaochim Parisvega. Anh này thích -- Anh tin là nghệ thuật đang ẩn mình chờ đợi ở khắp mọi nơi -- và chỉ cần một chút thúc đẩy là nó sẽ thể hiện.
Sólo un empujoncito e irá estupendo.
Ta chỉ cần đẩy nhẹ một cái là nó sẽ trở về như cũ thôi.
Solo necesitas un empujoncito.
Tất cả những gì nó cần là một cú đẩy nhẹ.
Quizá necesiten un empujoncito, ¿no?
Có lẽ các cậu cần được thúc đẩy một chút, phải không?
Mire, estábamos tratando de darle un empujoncito a las cosas, ¿sabe?
Chúng tôi chỉ định phát triển mọi chuyện một chút thôi, anh hiểu chứ?
Él cree que el arte está en todas partes, al acecho y que sólo necesita de un empujoncito para que aflore.
Anh tin là nghệ thuật đang ẩn mình chờ đợi ở khắp mọi nơi -- và chỉ cần một chút thúc đẩy là nó sẽ thể hiện.
Aquel fue el empujoncito que me animó a quedarme allí.
Điều này đã giúp tôi quyết định ở lại đó.
Se habrán preguntado qué pasaría si le doy un empujoncito al robot.
Bạn chắc hẳn tự hỏi điều gì sẽ xảy ra Nếu tôi đẩy nhẹ vào con robot.
Aquí, pueden apreciar que es estable, e incluso si le doy unos empujoncitos, vuelve a una posición correcta y equilibrada.
Đây, các bạn có thể thấy chiếc cọc thăng bằng và ngay cả khi tôi huých nhẹ thì nó vẫn trở về vị trí thăng bằng rất tốt.
¿Perdonad, galguien quiere darme un empujoncito, por favor?
Xin lỗi, có ai đẩy dùm một cái được không?
Si vuelve a llamar su atención con una campaña de remarketing bien diseñada, podrá darles ese último empujoncito que necesitan para completar el proceso.
Quá trình theo sát đầy thuyết phục từ bạn thông qua chiến dịch tiếp thị lại được chuẩn bị kỹ lưỡng có thể trở thành cú hích cuối cùng mà họ cần để hoàn tất quy trình này.
Solo un empujoncito.
Đẩy một phát thôi.
Mi padre gentilmente le dio un empujoncito: “¿Te pasa algo?”.
Ông nhẹ nhàng thúc bà: “Có điều gì không ổn chăng?”
Pero yo sentí que lo estaba, así que le di un leve empujoncito.
Nhưng tôi thấy nó làm được, nên nhẹ nhàng đẩy nó ra khỏi cửa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empujoncito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.