emprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ emprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là doanh nghiệp, xí nghiệp, công ty, 公司, công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emprendimiento

doanh nghiệp

(enterprise)

xí nghiệp

(enterprise)

công ty

(enterprise)

公司

công việc

(undertaking)

Xem thêm ví dụ

La idea es que los pilares de la economía digital son la conectividad y el emprendimiento.
Ý tưởng này giống như đặt một cột mốc quan trọng trong nền kinh tế kĩ thuật số đó là sự kết nối và kinh doanh.
Unos meses después, regresé a Uganda con una cámara digital y un sitio web básico que mi compañero Matthew y yo habíamos construído, y tomé fotos de siete de mis nuevos amigos, publiqué sus historias en el sitio web, estas historias de emprendimientos, las envié a mi familia y amigos y les dije: "Pensamos que estos es legal.
1 vài tháng trước, tôi trở về Uganda với 1 camera kỹ thuật số và một website mà người trợ tá Matthew và tôi đã lập nên, và chụp lại hình của 7 trong số những người bạn mới của tôi, đăng những chi tiết về việc làm ăn của họ lên website, và nhắn tin tới bạn bè và gia đình và nói: "Chúng tôi nghĩ điều này là hợp pháp.
Los prestatarios de Kiva, a medida que fui entrevistándolos y conociéndolos, me han enseñado lo que es un emprendimiento.
Những người vay tiền Kiva mà tôi có diệp phỏng vấn và tìm hiểu họ trong những năm qua, đã dạy tôi làm ăn là cái gì.
Junto con su mujer Catherine, fundó Zennström Philanthropies para dirigir sus donaciones benéficas dando en los ámbitos del cambio climatico, derechos humanos y el emprendimiento social.
Cùng với bà vợ Catherine, ông đã thành lập quỹ từ thiện Zennström để hướng khoản tiền từ thiện của họ vào các lĩnh vực biến đổi khí hậu, nhân quyền và xã hội.
Y lo había rechazado, me dijo, porque estaba por comenzar su próximo negocio, una consultoría de emprendimientos que le enseñaría técnicas de negocios a hombres y mujeres en todo Afganistán.
Và cô ấy nói rằng cô đã từ chối làm việc, bởi vì cô ấy sắp chuẩn bị bắt đầu sự nghiệp kinh doanh tiếp theo, một cố vấn kinh doanh dạy những kĩ năng kinh doanh cho nam và nữ giới trên toàn Afghanistan.
y fui marcado a muerte por el emprendimiento que mató a mi hijo.
Và ta bị kết án tử vì vụ Bản Cam Kết mà đã giết chết đứa con trai của mình đó.
La educación de masas comenzó con el emprendimiento social en el siglo XIX.
Bởi vậy lượng giáo dục bắt đầu với doanh nghiệp xã hội ở thế kỉ 19.
El proyecto consistió en un emprendimiento masivo para conseguir tantos dinosaurios como fuera posible con la esperanza de encontrar algunos que contuviesen más material.
Đó là một dự án khổng lồ nhằm tìm được nhiều hóa thạch khủng long nhất có thể, và hy vọng sẽ tìm thấy những con còn lưu giữ nhiều tư liệu hơn.
Conectándola a través de conferencias, como TED, que trae tantas conexiones poderosas, o a través del Foro Mundial de Emprendimiento Social que mi fundación hace en Oxford cada año.
Kết nối họ lại thông qua các hội nghị, như là TED, mang lại nhiều kết nối mạnh mẽ, hay thông qua Diễn Đàn Thế Giới (World Forum) về Kinh Doanh Xã Hội (Social Entrepreneurship) mà quỹ của tôi tổ chức chức tại Oxford mỗi năm.
Invertimos en emprendimientos que creemos que serán exitosos.
Chúng tôi đầu tư vào những nỗ lực mà chúng tôi cho là sẽ thành công.
Si uno quiere hacer carrera por su cuenta, en las artes, en algún emprendimiento, no hay plazos en esas cosas al principio, porque no ocurre nada, no hasta que uno sale y hace el trabajo arduo, adquiere ímpetu, y hace que las cosas se muevan.
Nếu bạn muốn có một nghề nghiệp mà bạn là người tự khởi xướng -- như là trong nghệ thuật, hoặc tự mở công ty -- lúc đầu không có thời hạn cho những thứ này, vì chưa có gì xảy ra cả, sẽ không có gì cả cho đến khi bạn lao vào việc để lấy đà và làm việc tích cực.
La ironía es, por supuesto, que toda gran empresa empezó como una empresa pequeña, un emprendimiento.
Hiện tại, điều đáng cười là, dĩ nhiên, mỗi một công ti lớn khởi đầu từ doanh nghiệp qui mô nhỏ.
Las impresoras 3D de makeR también imprimen en nylon y fibra de carbono. «HAZ TU PROPIA IMPRESORA 3D CON ESTE EMPRENDIMIENTO COLOMBIANO».
Ngoài ra, máy in makeR còn có thể in bằng nylon và sợi carbon. ^ “HAZ TU PROPIA IMPRESORA 3D CON ESTE EMPRENDIMIENTO COLOMBIANO” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
No uses nunca tu dinero en un emprendimiento.
Không bao giờ dùng tiền của mình cho việc mạo hiểm.
En el 2003 estaba listo para dar una charla sobre la Fundación Skoll y el emprendimiento social.
Vào năm 2003, tôi sẵn sàng để diễn thuyết về Quỹ Skoll ( Skoll Foundation ) và kinh doanh xã hội.
Cuban también ha liderado diferentes emprendimientos en social software e industrias Distributed Networking.
Cuban cũng đã hỗ trợ liên doanh trong phần mềm xã hội và các ngành công nghiệp mạng phân tán.
También creo que necesitamos liberar el emprendimiento jardinero, y estoy feliz de decir, como mainés, somos líderes en el área.
Tôi nghĩ nên để kinh doanh vườn miễn phí tôi vui khi nói, như người Mainer chúng ta đang dẫn đầu trong lĩnh vực này.
La primera de ellas es, como dije, la idea de emprendimiento que era nueva para mí.
Đầu tiên, làm ăn là 1 ý tưởng mới mẻ với tôi.
Algunas de estas formas incluyen conocimientos especializados o pertinentes, valiosos activos físicos, valiosos activos humanos, valiosos activos organizacionales, valiosos activos intangibles, capacidades competitivas, logros y atributos que posicionan el negocio en un ventajas competitivas, alianzas o emprendimientos cooperativos.
Các hình thức đó bao gồm kỹ năng hoặc chuyên môn, tài sản vật chất, tài sản con người, tài sản tổ chức có giá trị, tài sản vô hình có giá trị, khả năng cạnh tranh, thành tựu và các đặc tính giúp nâng cao vị thế của doanh nghiệp trong lợi thế cạnh tranh, hợp tác kinh doanh và liên minh.
Actualmente trabajo en Ginkgo Bioworks, un nuevo emprendimiento biotecnológico en Boston.
Tôi hiện tại đang làm tại Ginkgo Bioworks, một cơ sở mới về công nghệ sinh học tại Boston.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprendimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.