empresario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empresario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empresario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ empresario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là doanh nhân, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empresario
doanh nhânnoun (persona dedicada a la gestión de empresas o a los negocios) Administro las finanzas de un grupo de empresarios colombianos. Tôi quản lí tài chính của một nhóm doanh nhân Columbia. |
thương gianoun Al final, la carta también lleva la firma del empresario, y se considera que él es su autor. Cuối cùng, thương gia ký tên vào lá thư và như vậy lá thư được xem là thư của ông. |
Xem thêm ví dụ
“La honradez no es muy frecuente hoy en día”, le dijo la empresaria. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Ese tipo es empresario. Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp |
¿Ha leído acerca de financieros y grandes empresarios que no están satisfechos con ganar millones de dólares al año? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Ella tiene varios encuentros desagradables con Kang Suk, un empresario sin escrúpulos cuyo principal objetivo en la vida es derrotar a sus oponentes en el campo de los negocios. Cô đã có cuộc gặp gỡ khó chịu với Kang-suk, 1 doanh nhân bất lương mà mục đích chính là muốn đánh bại đối thủ trong lĩnh vực kinh doanh. |
Su nombre real es Oliver Jonas Queen, un empresario adinerado y propietario de Queen Industries que también es una celebridad muy conocida en Star City. Anh tên thật là Oliver Queen, một doanh nhân tỉ phú và là chủ sở hữu của Tập đoàn Queen, cũng là một nhân vật nổi tiếng tại thành phố nơi anh sinh sống. |
En el año 2003 se casó con el empresario financiero Timur Khromayev, de descendencia osetia-ucraniana y cuyo padre es el Presidente de la Superliga de baloncesto de Ucrania, Zurab Khromayev. Masha kết hôn năm 2003 với Timur Khromayev, một người Ossetia-Ucraina, con trai của chủ tịch của giải bóng rổ Ucraina, ông Zurab Khromayev. |
(Risas) Y algunos de ustedes, amigos, son empresarios, etcétera. (Tiếng cười) Vài bạn ở đây có thể là doanh nhân, vv, hay gì đi nữa. |
Quiero saber por qué un empresario exitoso como tú querría arriesgarse. Nhưng trong những việc này, bọn tôi không muốn mạo hiểm. |
Y por tanto el propósito de toda la presentación a los ICR es convencerlos de que ustedes son los empresarios en los que van a invertir su dinero y que, a cambio, ganarán mucho dinero. Và vì vậy, mục đích duy nhất của việc trình bày cho nhà đầu tư chính là thuyết phục họ rằng bạn là một doanh nhân mà họ có thể đầu tư tiền vào và có thể kiếm lại được nhiều tiền. |
¿Necesitan encontrar empresarios o inversionistas de capitales de riesgo, o qué necesitan para tomar lo que tienen y escalarlo? Chị có muốn tìm một công ty, hay nhà đầu tư mạo hiểm nào không, hay chị cần điều gì để mang những điều chị có phổ biến với thị trường? |
Durante once meses, eres una empresaria lista y con éxito. Mười một tháng trong năm, cô là một phụ nữ thông minh, thành đạt. |
Cuando te registres en Google Ads, tendrás que elegir un estado fiscal como "Persona física", "Empresario individual" o "Entidad legal". Khi đăng ký Google Ads, bạn sẽ cần chọn trạng thái thuế Cá nhân, Doanh nghiệp cá nhân hoặc Pháp nhân hợp pháp. |
Uno de los primeros resultados que tuvimos -- tenemos a un empresario de Singapur que ahora patrocina una aldea de 25 mujeres jóvenes vietnamitas para costearles la educación, ese fue uno de los primeros resultados. Một trong những kết quả ban đầu của chúng tôi -- chúng tôi có một doanh nhân người Singapore hiện đang tài trợ việc học tập của 25 nữ sinh Việt Nam trong một ngôi làng, và đó là một trong các kết quả ban đầu. |
La empresa fue fundada por el empresario Israelí Talmon Marco. Công ty do một doanh nhân người Israel gốc Mỹ tên là Talmon Marco. |
(Véase el recuadro “Haciendo discípulos entre los comerciantes y empresarios”.) (Cũng xem khung “Đào tạo môn đồ trong khu vực thương mại”). |
Soy solo una de muchos empresarios, y soy solo una de las muchas nuevas empresas que intenta arreglar lo que está mal con las noticias. Tôi chỉ là một trong nhiều doanh nhân, và chúng tôi cũng chỉ là một trong nhiều start-ups đang cố gắng khắc phục những sai sót của tin tức. |
Y está el glamur mítico, el del empresario de garaje. Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra. |
Soy empresaria. Tôi là một người phụ nữ kinh doanh. |
Durante los últimos 7 años, he conocido y estudiado a cientos de empresarios de India, China, África y América del Sur y ellos me siguen sorprendiendo. Từ bảy năm trước, tôi đã gặp và nghiên cứu hàng trăm doanh nghiệp ở Ấn Độ, Trung Quốc, châu Phi và Nam Mỹ, và họ liên tục làm tôi kinh ngạc. |
En Oporto, mi marido comenzó a estudiar con Horácio, un empresario que progresó en poco tiempo. Chính tại Porto chồng tôi bắt đầu học hỏi với Horácio, một doanh nhân, tiến bộ nhanh chóng. |
Administro las finanzas de un grupo de empresarios colombianos. Tôi quản lí tài chính của một nhóm doanh nhân Columbia. |
En vez de reunirse con empresarios ugandeses, hombres de negocios ghaneses, líderes emprendedores sudafricanos, nuestros gobiernos encuentran mas productivo hablar con el FMI y el Banco Mundial. Hay những doanh nhân Ghana ( những nhà kinh doanh hàng đầu của Nam Phi ) các CP lại thấy hữu ích hơn khi nói chuyện với IMF hay ngân hàng thế giới |
En 1904, el empresario Gus Mears y su hermano Joseph adquirieron el Stamford Bridge, un estadio de atletismo al cual Mears planeaba convertirlo en uno de fútbol. Bài chi tiết: Lịch sử Chelsea F.C. Năm 1904, Gus Mears mua lại sân vận động thể thao Stamford Bridge với mục đích biến nó trở thành một sân bóng đá. |
Hay un fondo de ahorros y vamos a decir que hay este otro grupo de empresarios y tienen un montón de muy buenas ideas para proyectos. Có hồ bơi này tiết kiệm và hãy nói rằng có này hồ bơi của các doanh nhân khác và họ có một loạt các ý tưởng thực sự tốt cho các dự án. |
Arthur D. Levinson (Seattle, Washington, Estados Unidos, 31 de marzo de 1950) es un empresario estadounidense y actual presidente de Apple Inc. (desde 2011 hasta la actualidad) y director general de Calico (una empresa de Alphabet Inc.). Arthur D. Levinson (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1950, ở Seattle, bang Washington, Hoa Kỳ) là chủ tịch của Genentech (năm 1999 đến nay) và Chủ tịch của Apple Inc (năm 2011 đến nay). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empresario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới empresario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.