empollona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empollona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empollona trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ empollona trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự học gạo, học sinh học gạo, học gạo, công việc khó, bài học khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empollona
sự học gạo(swot) |
học sinh học gạo(swot) |
học gạo(swot) |
công việc khó(swot) |
bài học khó(swot) |
Xem thêm ví dụ
Oye, empollona. mọt sách. |
A pesar tener pinta de empollona y de su acento marcado, Brandy Jo estaba muy bien. Bất chấp việc là một cô tiểu thư giàu có và có giọng nói kéo dài, Brandy Jo rất nóng bỏng. |
Si realmente me quieres hacer feliz, sólo saldrías con empollones. Nếu con thực sự muốn làm cha hạnh phúc, con nên hẹn hò với những tên khờ. |
¿Qué hace que un empollón se encuadre en un Asperger, un autismo leve? Khi một người mọt sách mắc phải hội chứng Asperger, một chứng tự kỷ nhẹ? |
Esto es verdadera mierda de empollón. Thế này mới gọi là mọt sách này. |
¡ Hablas demasiado, empollón! Này, cẩn thận cái mồm mày, thằng khốn! |
Una empollona. Mình chỉ biết có việc học thôi! |
El correo electrónico es para empollones y pedófilos. Ronald, e-mail để cho bọn khoái tình dục trẻ con xài. |
Como cualquier niño, yo vi mucha televisión y tenía un montón de aficiones de empollón como la mineralogía, la microbiología y el programa espacial y algo de política. Khi còn nhỏ, tôi xem TV rất nhiều và có nhiều rất sở thích " mọt sách " như là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian và một tí chính trị. |
Pasé de ser un empollón que vive en el escritorio, a ser de la clase de persona que va en bicicleta al trabajo, por diversión. Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -- chỉ cho vui mà thôi. |
Vas a graduarte con honores. ¡ Tómate una noche libre, empollón! Cậu sẽ tốt nghiệp hạng ưu, nghỉ một hôm không sao đâu, đồ mọt sách! |
Ese pequeño empollón está en una encantadora habitación de hotel en Branson. Thằng nhóc mọt sách đó ở trong một phòng khách sạn đẹp đẽ được bảo vệ ở Branson. |
Cualquier empollón en ciencia consigue una. Có nhà khoa học mọt sách nào không , bạn có thể chọn cái này. |
Porque estoy viendo un montón de estos empollones, y los profesores del oeste medio, y de otras partes del país, cuando uno se aleja de estas áreas tecnológicas no saben qué hacer con estos niños. Bởi tôi đã gặp rất nhiều đứa trẻ mọt sách ham mê tìm tòi, và những giáo viên ở miền Trung Tây, và các vùng khác ở đất nước này khi bạn rời xa khỏi những vùng đất công nghệ này, họ không biết phải làm gì với những trẻ em này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empollona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới empollona
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.