embarrassing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embarrassing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarrassing trong Tiếng Anh.
Từ embarrassing trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm lúng túng, ngăn trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embarrassing
làm lúng túngadjective |
ngăn trởadjective You've embarrassed me, my family. Cô đã ngăn trở tôi, gia đình tôi. |
Xem thêm ví dụ
(Proverbs 22:3) Whatever embarrassment or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
It could be that the apostle John felt embarrassed about his rash outburst when he later enjoyed a successful preaching campaign among the Samaritans. —Acts 8:14, 25. Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25. |
He cared about their feelings and wished to spare them embarrassment. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. |
is the word you're too embarrassed to use. là cái từ anh quá xấu hổ để nói ra. |
Since you're furious at your defeat, you can't bear to step back, and you're embarrassed about running away, you overcome your weak character over time. Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
Hans, you embarrass me. Hans, anh làm tôi xấu hổ đó. |
" ... revealed that observers rated embarrassed targets as being more prosocial and less antisocial relative to targets who displayed either a different emotion or no emotion . " " ... tiết lộ rằng các những người quan sát đánh giá đối tượng biết bối rối là đáng tin tưởng và tương đối dễ hòa đồng hơn so với những đối tượng biểu thị một cảm xúc khác hoặc không biểu thị cảm xúc . " |
One day, Hideo visits the store; she serves him, embarrassed, but he does not recognise her. Một ngày nọ, Hideo tới cửa hàng; cô phục vụ anh ta và cảm thấy xấu hổ, nhưng anh ta không nhận ra cô. |
Were we doing something embarrassing? Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao? |
What was your most embarrassing moment? 2. Khoảnh khắc ngượng ngùng nhất của cha mẹ/ông bà là gì? |
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have been a constant embarrassment to religion . . . Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo... |
You're embarrassed about your friends, huh? Cậu ngại với ngay cả bạn của mình cơ à, huh? |
The shame cognition may occur as a result of the experience of shame affect or, more generally, in any situation of embarrassment, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin. Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng. |
“And did he suspect,” Mme Bonacieux asked with embarrassment, “the cause of this event?” - Và ông ấy có nghi ngờ - bà Bonacieux bối rối hỏi. - Nguyên nhân của sự cố này không? |
This could be embarrassing. Sự khác biệt này có thể gây lúng túng |
Do not stare at anyone so long that he is embarrassed and do not concentrate on only a few persons in the entire audience. Nhưng đừng nhìn chăm chăm một người nào quá lâu đến độ làm cho người ấy bối rối, và cũng đừng nhìn vào chỉ một số ít người trong cả cử tọa. |
And I always embarrass her because I say, "Well, Angela, for example, could get away with doing absolutely anything within Wikipedia, because she's so admired and so powerful." Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ. |
PICTURE DESCRIPTION: Friends: A young Witness with a bad associate is embarrassed when she sees fellow Witnesses. HÌNH ẢNH: Bạn bè: Một Nhân Chứng trẻ đi cùng bạn xấu; em cảm thấy ngượng khi thấy các Nhân Chứng. |
First of all, I was embarrassed because I had not read the novel "Dune" at that time. Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó. |
I'm done embarrassing myself. Em sẽ không làm nhục bản thân nữa. |
Naturally, you might prefer to withhold embarrassing information. Dĩ nhiên, bạn muốn giấu kín những chuyện mình ngại nói ra. |
The embarrassed disciples remained silent, for they had argued among themselves about which one of them was greater. Các môn đồ lúng túng, không biết nói sao vì họ đã cãi nhau xem ai là người lớn hơn hết trong đám họ. |
He is tender-hearted and gets embarrassed or anxious easily. Anh hay mềm lòng và bị xấu hổ hay lo lắng một cách dễ dàng. |
Are you embarrassed of me? Anh xấu hổ vì tôi? |
On the other hand, care must be exercised so that speech that is meant to be forceful and fluent does not become overbearing, perhaps even embarrassing to the audience. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarrassing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embarrassing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.