electromagnetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electromagnetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electromagnetic trong Tiếng Anh.

Từ electromagnetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện từ, điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electromagnetic

điện từ

adjective

Communications will be spotty if the storm goes electromagnetic.
Liên lạc sẽ bị ngắt quãng nếu nó trở thành bão điện từ.

điện tử

adjective noun

It's an electromagnetic pulse that causes a high-intensity photoelectron surge.
Đó là nhịp điện tử tạo ra làn sóng điện tử cường độ cao.

Xem thêm ví dụ

Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes.
Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất.
It's as though the moral electromagnet is affecting us too.
Ý thức phân cực đang ảnh hưởng tới chúng ta.
We can only see an itty bitty, tiny portion of the electromagnetic spectrum that we call visible light.
Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến.
Grand unified theory (GUT): A theory that unifies the electromagnetic, strong, and weak forces.
Thuyết thống nhất lớn (Grand unified theory - GUT): Lý thuyết thống nhất các tương tác điện từ, mạnh và yếu. 58.
As the Universe expands, the energy density of electromagnetic radiation decreases more quickly than does that of matter because the energy of a photon decreases with its wavelength.
Khi Vũ trụ giãn nở, mật độ năng lượng của bức xạ điện từ giảm nhanh hơn so với mật độ của vật chất bởi vì năng lượng của một photon giảm theo bước sóng của nó.
Communications will be spotty if the storm goes electromagnetic.
Liên lạc sẽ bị ngắt quãng nếu nó trở thành bão điện từ.
So, the electromagnetic force, the force that holds us together, gets stronger as you go to higher temperatures.
Lực điện từ, lực giữ chúng ta gần nhau, mạnh hơn khi bạn đi tới nhiệt độ cao hơn.
The EMT-7 electromagnetic-counter mine system can also be installed on the T-90.
Hệ thống điện tử chống mìn EMT-7 cũng có thể được cài đặt trên T-90.
Lenz had begun studying electromagnetism in 1831.
Heinrich Lenz bắt đầu nghiên cứu Điện từ học vào năm 1831.
We could make some sort of landmark points along a spectrum of improbability, which might look like the electromagnetic spectrum we just looked at.
Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy.
So he imagined that the world had four dimensions of space, not three, and imagined that electromagnetism was warps and curves in that fourth dimension.
Vì thế ông tưởng tượng rằng có 4 chiều không gian, không phải ba, và tưởng tượng rằng điện từ trường cũng uốn khúc trong chiều không gian thứ tư ấy.
Lorentz force velocimetry (LFV) is a noncontact electromagnetic flow measurement technique.
Lực Lorentz-Kỹ thuật đo vận tốc(tiếng Anh Lorentz Force Velocimetry, tiếng Đức Lorentzkraft-Anemometrie) là một kỹ thuật điện từ đo lưu lượng không chạm.
For a time, uranium was fed into the S50 liquid thermal diffusion plant, then the K-25 gaseous, and finally the Y-12 electromagnetic separation plant; but soon after the war ended the thermal and electromagnetic separation plants were closed down, and separation was performed by K-25 alone.
Trong một thời gian, uranium được đưa vào nhà máy khuếch tán nhiệt dạng lỏng S50, sau đó là khí K-25, và cuối cùng là nhà máy tách điện từ Y-12; nhưng ngay sau khi chiến tranh kết thúc, các nhà máy tách nhiệt và điện từ đã bị đóng cửa, và sự tách biệt chỉ được tiến hành bởi K-25.
These electromagnetic fields and magnets may interfere with pacemakers and other implanted medical devices.
Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép khác.
Accordingly, in principle, these effects can encompass all forms of electromagnetic radiation phenomena on all length scales.
Theo đó, về nguyên tắc, những hiệu ứng này có thể bao gồm tất cả các hình thức của hiện tượng bức xạ điện từ trên tất cả các mức chiều dài.
In 1827, Jedlik started experimenting with electromagnetic rotating devices which he called electromagnetic self-rotors.
Năm 1827, Anyos Jedlik bắt đầu thử nghiệm với các thiết bị quay có từ tính mà ông gọi là các rotor tự từ hóa.
The fluid flow equations are solved simultaneously with Maxwell's equations of electromagnetism.
Các phương trình dòng chảy chất lưu được giải đồng thời với các phương trình điện từ của Maxwell.
Typically, the theory and applications of emission, absorption, scattering of electromagnetic radiation (light) from excited atoms and molecules, analysis of spectroscopy, generation of lasers and masers, and the optical properties of matter in general, fall into these categories.
Thông thường, lý thuyết và các ứng dụng của phát xạ, hấp thụ, tán xạ của bức xạ điện từ (ánh sáng) của nguyên tử và phân tử ở trạng thái kích thích, phân tích quang phổ, các thế hệ của laser và maser, và các thuộc tính quang học của vật chất nói chung, nằm trong lĩnh vực này. ^ Atomic, molecular, and optical physics.
Do you have any idea how vulnerable a fetus'brain is to the electromagnetic field created by your cell phone?
Các anh có biết là thai nhi... bộ não của thai nhi nhạy cảm thế nào với từ trường do di động tạo ra không?
EMT-7 emits an electromagnetic pulse to disable magnetic mines and disrupt electronics before the tank reaches them.
EMT-7 phát ra các xung điện từ để vô hiệu hóa các loại mìn từ tính và các thiết bị nhận tín hiệu kích nổ từ xa trước khi xe tăng tiếp cận chúng.
Reviewing his new found 'evidence', Constable was moved to write in two books that the creatures, though not existing outside of the "infrared range of the electromagnetic spectrum", had been on this Earth since it was more gaseous than solid.
Xem xét 'bằng chứng' tìm thấy mới của mình, Constable đã chuyển sang viết thành hai cuốn sách mà các sinh vật, mặc dù không tồn tại bên ngoài "phạm vi hồng ngoại của phổ điện từ", đã ở trên Trái đất này vì nó có nhiều khí hơn là rắn.
Compared with a gaseous diffusion plant or a nuclear reactor, an electromagnetic separation plant would consume more scarce materials, require more manpower to operate, and cost more to build.
So với một nhà máy khuếch tán khí hay lò phản ứng hạt nhân, một nhà máy phân tách điện từ sẽ tiêu thụ nhiều vật liệu hiếm hơn, đòi hỏi nhiều nhân lực để vận hành hơn, và xây dựng tốn kém hơn.
This demonstration, for the first time, of actually concealing an object with electromagnetic fields, uses the method of purposely designed spatial variation.
Cách biểu diễn này, lần đầu tiên, thực sự che giấu một đối tượng với các trường điện từ, sử dụng các phương pháp thiết kế cố tình thay đổi không gian.
Middle World -- the range of sizes and speeds which we have evolved to feel intuitively comfortable with -- is a bit like the narrow range of the electromagnetic spectrum that we see as light of various colors.
Trung Giới - phạm vi của kích thước và tốc độ mà chúng ta được tiến hóa để cảm thấy thoải mái với - cũng giống với phạm vi hẹp của quang phổ trường điện từ mà chúng ta nhìn thấy qua đa dạng các màu sắc.
We're lucky the drones didn't trigger it while we were taking electromagnetic readings.
May là những con robot không kích hoạt nó khi ta đang ghi nhận điện từ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electromagnetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.