electrocardiogram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electrocardiogram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrocardiogram trong Tiếng Anh.

Từ electrocardiogram trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện tâm đồ, 心電圖, maùy baèng ñieän ghi laïi caùc hoaït ñoäng cuûa tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electrocardiogram

điện tâm đồ

noun (trace of an electrocardiograph)

This is an electrocardiogram.
Đây là một điện tâm đồ.

心電圖

noun (trace of an electrocardiograph)

maùy baèng ñieän ghi laïi caùc hoaït ñoäng cuûa tim

noun

Xem thêm ví dụ

He invented the first practical electrocardiogram (ECG or EKG) in 1903 and received the Nobel Prize in Medicine in 1924 for it ("for the discovery of the mechanism of the electrocardiogram").
Ông đã phát minh điện tâm đồ (viết tắt là ECG hoặc EKG) năm 1903 và được thưởng giải Nobel Y học năm 1924 cho phát minh này.
The electrocardiogram alone records 1,000 readings per second.
Chỉ riêng điện tâm đồ đã ghi 1.000 thông số mỗi giây.
This is an electrocardiogram.
Đây là một điện tâm đồ.
1890), U.S. – Clothes wringer Brendan Eich (born 1961), U.S. – JavaScript (programming language) Willem Einthoven (1860–1927), The Netherlands – the electrocardiogram Benjamin Eisenstadt (1906–1996), U.S. – a.o.
1890), Mỹ – Clothes wringer Brendan Eich (born 1961), Mỹ – JavaScript (ngôn ngữ lập trình) Willem Einthoven (1860–1927), Hà Lan – điện tâm đồ Benjamin Eisenstadt (1906–1996), Mỹ – túi đường dùng để phục vụ trong nhà hàng,..
Specific changes, such as a shortened QT interval and prolonged PR interval, may be seen on an electrocardiogram (ECG).
Những thay đổi cụ thể, chẳng hạn như khoảng QT rút ngắn, PR kéo dài, có thể được nhìn thấy trên điện tâm đồ (ECG).
A diagnosis is made by feeling the pulse and may be confirmed using an electrocardiogram (ECG).
Một chẩn đoán được thực hiện bằng cách bắt mạch và có thể được khẳng định bằng cách sử dụng điện tâm đồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrocardiogram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.