electrify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electrify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrify trong Tiếng Anh.
Từ electrify trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện khí hoá, cho nhiễm điện, cho điện giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electrify
điện khí hoáverb |
cho nhiễm điệnverb |
cho điện giậtverb |
Xem thêm ví dụ
Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh? |
He is well known as one of the most dynamic, electrifying speakers in the entire business world. Ông nổi tiếng là một trong những diễn giả sôi nổi, cuốn hút nhất trong thế giới kinh doanh. |
Railway electrification has constantly increased in the past decades, and as of 2012, electrified tracks account for nearly one third of total tracks globally. Điện khí hóa đường sắt liên tục tăng trong những thập kỷ qua, và vào năm 2012, đường sắt được điện khí hóa đã chiếm tỉ lệ một phần ba tổng chiều dài đường sắt toàn cầu. |
From there, the birds are dragged through an electrified vat of water, which renders them paralyzed, but not necessarily unconcious. Sau đó, những con gà bị kéo qua một rãnh nước có điện, làm chúng bị tê liệt, nhưng không phải con nào cũng bất tỉnh. |
A sort of magnetic presence that electrified everyone he touched. Một dạng từ tính khiến cho những ai cậu ấy chạm vào đều cảm thấy rùng mình. |
This is an electrified line down here. Đó là dây truyền điện |
These old walls felt a deep spirit of reverence as Elder McConkie concluded his remarks with these electrifying words: Những bức tường cũ này đã cảm nhận một tinh thần thành kính sâu xa khi Anh Cả McConkie kết thúc bài nói chuyện của ông với những lời nẩy lửa: |
It's the only college which is fully solar-electrified. Đó là ngôi trường duy nhất hoạt động hoàn toàn bằng năng lượng mặt trời. |
So everything that we had electrified, we're now going to cognify. Vì thế mọi thứ chúng ta nạp điện, Chúng ta sẽ nhận thức được. |
"Ellie Goulding Electrifies With 'On My Mind' on 'X Factor Australia'". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015. ^ “Ellie Goulding Electrifies With 'On My Mind' on 'X Factor Australia'”. |
So this decentralized, demystified approach of solar- electrifying villages, we've covered all over India from Ladakh up to Bhutan -- all solar- electrified villages by people who have been trained. Như vậy, cách tiếp xúc phi tập trung hóa, phi thần thánh hóa như thế này với những ngôi làng lấy điện từ mặt trời, chúng tôi đã rải đi khắp Ấn Độ từ Ladakn tới Bhutan -- tất cả những ngôi làng tích điện từ mặt trời nhờ những người đã được đào tạo. |
Those three women have trained 27 more women and solar- electrified 100 villages in Afghanistan. Ba người phụ nữ này đã đào tạo cho 27 phụ nữ khác và tích điện nhật năng cho 100 ngôi làng ở Afghanistan. |
The line was upgraded into an electrified and double-tracked line for 180 km/h (112 mph). Tuyến được nâng cấp thành điện khí hóa và đường ray đôi với 180 km/h (112 mph). |
Evelyn electrified the fence. Evelyn đã truyền điện cho hàng rào. |
On the last day of the convention, he electrified the audience of 7,000 with the words: “You are an ambassador of the King of kings and Lord of lords, announcing to the people . . . the glorious kingdom of our Lord.” Vào ngày cuối cùng của đại hội, anh đã khích động cử tọa 7.000 người bằng những lời này: “Các anh chị là sứ thần của Vị Vua của các vua và Chúa của các chúa, hãy thông báo cho mọi dân... nước vinh hiển của Chúa chúng ta”. |
“The audience was electrified,” recalled Ray Bopp. Anh Ray Bopp kể lại: “Cử tọa rất hào hứng”. |
Many decades have passed since Brother Russell made that electrifying statement. Nhiều thập kỷ đã trôi qua kể từ khi anh Russell thông báo những lời đầy hứng khởi ấy. |
The first would elevate a large segment of the San Martín Line which runs through the centre of the city and electrify the line, while the second would see the electrification and extension of the Belgrano Sur Line to Constitucion station in the centre of the city. Tuyến đầu tiên sẽ nâng một đoạn lớn tuyến San Martín chạy qua trung tâm thành phố và điện hóa tuyến, trong khi tuyến thứ hai sẽ thấy điện và mở rộng đường Belgrano Sur Line đến Constitucion ở trung tâm thành phố. |
When you fired your arrow at the force field you electrified the nation. Khi cô bắn tên vào trường lực, Cô làm cả nước bị nhiễm điện. |
He quickly learned how to make electric devices that would De- electrify by producing very large sparks. Ông nhanh chóng biết cách làm ra các thiết bị điện có thể chống giật điện bằng cách phóng ra những tia điện lớn. |
In Thomson's view: ... the atoms of the elements consist of a number of negatively electrified corpuscles enclosed in a sphere of uniform positive electrification, ... Theo quan điểm của Thomson: ... các nguyên tử của các nguyên tố bao gồm một số các hạt nhân điện tích âm được bao bọc trong một bầu khí quyển tích điện dương, ... |
The Spirit hit me with such an electrifying presence that the hairs on my arms rose, and I nearly cried. Thánh Linh giáng xuống tôi với sự hiện diện làm giật nảy người đến nỗi lông trên đôi cánh tay tôi dựng đứng, và tôi gần khóc. |
On December 21, 2010, a new realigned twin track electrified line has been constructed, and several new or transferable stations are still being constructed to replace the existing halts in outside Chuncheon, such as Cheonmasan, Sinnae, and Byeollae. Vào ngày 21 tháng 12 năm 2010, một đường dây điện sinh đôi mới được thiết kế lại đã được xây dựng và một số trạm mới hoặc có thể chuyển đổi vẫn đang được xây dựng để thay thế các ga đã ngưng hoạt động hiện tại ở bên ngoài Chuncheon, như Cheonmasan, Sinnae và Byeollae. |
It was an inspired way to attract listeners, and Vivaldi, considered one of the most electrifying violinists of the early 18th century, understood the value of attracting audiences. Nó là 1 cách truyền cảm để thu hút thính giả, và Vivaldi, được cho là một trong số nghệ sĩ violin sáng giá nhất đầu thế kỉ 18, mà hiểu được giá trị của việc thu hút thính giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới electrify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.