electrician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electrician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrician trong Tiếng Anh.
Từ electrician trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ điện, thợ lắp điện, Thợ sửa điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electrician
thợ điệnnoun (tradesman who works with electrical equipment) But I think he looks more like our local electrician. Nhưng tôi nghĩ ảnh trông giống anh thợ điện gần nhà hơn. |
thợ lắp điệnnoun |
Thợ sửa điệnnoun (tradesperson specializing in electrical wiring of buildings, stationary machines and related equipment) |
Xem thêm ví dụ
And those electrician fucks, they're charging me for five guys when three will do. Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ. |
Note: The electrician category is considered an urgent category because consumers will often call an electrician for time-sensitive, urgent need (exposed wiring, critical electronic failure, etc.). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
In 1914, his family moved to the railroad town of Shepetivka (today in Khmelnytskyi Oblast) where Ostrovsky started working in the kitchens at the railroad station, a timber yard, then becoming a stoker's mate and then an electrician at the local power station. Năm 1914, gia đình ông chuyển đến thị trấn đường sắt của Shepetivka nơi Ostrovsky bắt đầu làm việc trong các bếp ăn tại các nhà ga đường sắt, ông đã từng làm thợ mộc trước khi trở thành người chụm lò và sau đó là thợ điện ở nhà máy điện địa phương. |
His father, an electrician and amateur footballer in the lower leagues, named him in honour of Scottish striker Denis Law. Cha anh, một thợ điện và một cầu thủ bóng đá nghiệp dư ở một giải đấu thấp, đã điền tên anh vào một đội bóng phong trào của tiền đạo người Scotland Dennis Law. |
Also, he had not finished his training to become an electrician. Ngoài ra, anh chưa học xong nghề điện. |
The work tells a story of romance backstage at a long-running musical: assistant stage manager Larry woos chorus girl Jeanie behind the back of her electrician boyfriend, Bob. Công việc kể lại một câu chuyện tình lãng mạn sau sân khấu với 1 bản nhạc kịch dài: trợ lý quản lý sân khấu Larry tán tỉnh cô gái hát điệp khúc Jeanie ngay sau lưng bạn trai cô, thợ điện Bob. |
Now he hopes to become an electrician, fixing the small moto-taxis he has driven for years. Bây giờ anh hy vọng sẽ trở thành một người thợ điện, sửa các loại xe taxi nhỏ mà anh đã lái trong nhiều năm. |
Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, information systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
The son of an electrician, Bergkamp was born in Amsterdam and played as an amateur in the lower leagues. Vốn xuất thân là con trai của một thợ điện, Bergkamp sinh ra ở Amsterdam và là một cầu thủ nghiệp dư ở các giải đấu thấp. |
Del Piero is the son of Gino, an electrician, and Bruna, a housekeeper. Sinh ra tại Conegliano (Veneto), Del Piero là con trai của Gino, một thợ sửa điện và Bruna, một người nội trợ. |
Electricians, plumbers, engineers, pilots, surgeons —all of them depend on these laws in order to do their work. Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình. |
(1 Corinthians 9:19-23) The husband may have skill as an electrician, a carpenter, or a painter. Có thể người chồng này giỏi nghề thợ điện, thợ mộc, hoặc thợ sơn. |
However, if within a few days, appliances such as refrigerators and boilers are disassembled by qualified electricians and then thoroughly cleaned, dried, and reassembled, in most cases they will continue to function. Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường. |
Was the electrician here? Thợ điện tới đây chưa? |
Another representative of Electric Boat, Frank Cable, an electrician working for Isaac L. Rice's company trained two Japanese crews in the operation of such craft. Một đại diện khác của Electric Boat, Frank Cable, một thợ điện làm việc cho công ty Isaac L. Rice đã đào tạo hai thợ người Nhật về nghề thủ công đó. |
Eight roving camera teams—each team including a lighting cameraman, an assistant, a lighting electrician and a set dresser to deal with any art department issues—worked with the animators to set up shots. Tám nhóm chụp ảnh—mỗi nhóm gồm một thợ quay phim ánh sáng, một trợ lý, một kỹ thuật viên điện điều khiển ánh sáng và một thiết kế trường quay để giải quyết các vấn đề bối cảnh—cùng làm việc với các họa sĩ hoạt hình để dựng cảnh. |
His love and protectiveness of Nagisa grows stronger to the point he eventually marries her after both of them graduate and he gets a job as an electrician, thanks to Yusuke. Tình yêu của anh dành cho Nagisa ngày một lớn mạnh cho đến khi hai người kết hôn lúc cả hai đều tốt nghiệp cấp 3, đồng thời Tomoya cũng đã tìm được công việc cho riêng mình, đó là nghề thợ điện, nhờ có sự giúp đỡ của Yusuke. |
Is the electrician here? Thế đã có điện ở đây chưa? |
She grew up in the Palermo district of the city, where her father was an electrician and her mother a masseuse. Cô lớn lên ở quận Palermo của thành phố, nơi cha cô là một thợ điện và mẹ cô là nhân viên mát xa. |
Carpenters, electricians, and plumbers were found. Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước. |
Each convoy team included six drivers, a mechanic, an auto electrician, an interpreter, a forwarding agent, a cook, a doctor, a convoy leader in a jeep, and a brother with a camper. Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại. |
However, it was recognized that this would involve significant financial issues, as that same year The Electrician also commented "did not Prof. Lodge forget that no one wants to pay for shouting to the world on a system by which it would be impossible to prevent non-subscribers from benefiting gratuitously?" Tuy nhiên, người ta nhận ra rằng điều này sẽ liên quan đến các vấn đề tài chính quan trọng, trong cùng năm đó, The Electrician cũng bình luận "Giáo sư Lodge không quên rằng không ai muốn trả tiền cho việc hét lên trên thế giới về một hệ thống mà nó sẽ là không thể ngăn cản những người không phải là người đăng ký hưởng lợi từ việc không? " |
An electrician is a service professional that works on the installation, maintenance and repair of electrical systems, among other services. Thợ điện là một chuyên gia dịch vụ làm công việc lắp đặt, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Appliance repair services, carpet cleaning services, cleaning services, electricians, estate lawyer services, financial planning services, garage door services, HVAC (heating or air conditioning), immigration lawyer services, lawn care services, locksmiths, movers, pest control services, plumbers, real estate services, roofers, water damage services and window cleaning services Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ |
But I'm fairly certain it wasn't about bailing out a piss-drunk electrician who nearly burned his house down. Nhưng tôi khá chắc là không phải bảo lãnh cho một tên thợ điện say xỉn suýt nữa tự đốt trụi nhà mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới electrician
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.