elective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elective trong Tiếng Anh.
Từ elective trong Tiếng Anh có các nghĩa là có quyền bầu cử, dân cử, sự bầu cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elective
có quyền bầu cửadjective |
dân cửadjective You're allowed to have an elected government, collect taxes, Bạn được phép có một chính phủ dân cử, thu thuế, |
sự bầu cửadjective But the election magic doesn't stop there. Nhưng sự bầu cử kỳ diệu không dừng lại ở đó. |
Xem thêm ví dụ
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination. Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani. |
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies. Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện. |
His death catapulted his widow, Corazon, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the UNIDO party in the 1986 snap elections. Cái chết của ông đã giúp vợ ông, Corazon Aquino, tiến vào cuộc sống chính trị Philippines, khiến bà chạy đua trong cuộc bầu cử tổng thống đột xuất đại diện cho đảng UNIDO năm 1986. |
Election's over. Tranh cử kết thúc rồi mà. |
In the 2009 European Parliament election he won a seat in the European Parliament with Finland's highest personal vote share (nearly 10% of all votes), becoming the first member of the Finns Party in the European Parliament. Trong cuộc bầu cử Nghị viện Châu Âu năm 2009, ông đã giành một ghế trong Quốc hội Châu Âu với tỉ lệ phiếu bầu cá nhân cao nhất của Phần Lan (gần 10% tổng số phiếu bầu) Trở thành thành viên đầu tiên của Đảng Finns trong Nghị viện Châu Âu. |
The President serves a single, fixed, six year term without possibility of re-election. Tổng thống phục vụ một nhiệm kỳ duy nhất, cố định, sáu năm và không có khả năng tái cử. |
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
In 1972, Tam ran in presidential elections against Lon Nol and Keo An. Ngày 4 tháng 6 năm 1972, Tam chuẩn bị chạy đua trong cuộc bầu cử Tổng thống nhằm chống lại phe cánh Lon Nol và Keo An. |
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections. Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống. |
Azerbaijan was elected as one the members of the newly established Human Rights Council (HRC) by the General Assembly on May 9, 2006. Azerbaijan đã được bầu trở thành một trong những thành viên mới nhất của Hội đồng Nhân quyền (HRC) mới được thành lập bởi Đại hội đồng ngày 9 tháng 5 năm 2006. |
At the 1977 ZANU Congress in Chimoio, he was elected Special Assistant to President Mugabe and a member of ZANU's National Executive. Tại Đại hội Chimoio năm 1977, ông được bầu làm Trợ lý đặc biệt cho Tổng thống và là thành viên của Ban Điều hành Quốc gia cho ZANU. |
In 1991, she was elected to the National Sovereign Conference as a member of the Nigerien Party for Democracy and Socialism. Năm 1991, bà được bầu vào Hội nghị quốc gia có chủ quyền với tư cách là thành viên của Đảng Nigeria vì Dân chủ và Chủ nghĩa xã hội. |
Meanwhile, Maximinus was on the verge of marching on Rome and the Senate elected Pupienus and Balbinus as joint emperors. Trong khi đó, Maximinus đang trên đường hành quân về Roma và Viện Nguyên lão đã bầu chọn Pupienus và Balbinus làm đồng hoàng đế. |
In the November 1946 legislative election, he succeeded in winning a seat as deputy from the Nièvre département. Trong cuộc bầu cử lập pháp tháng 11 năm 1946, ông giành được một ghế đại biểu tại Nièvre département. |
In 1975, Walter Washington became the first elected and first black mayor of the District. Năm 1975, Walter Washington trở thành thị trưởng dân cử đầu tiên và cũng là thị trưởng da đen đầu tiên của đặc khu. |
Nantaba is also the elected Member of Parliament for Women in Kayunga District Constituency. Nantaba cũng là thành viên được bầu của Nghị viện Phụ nữ tại Khu vực bầu cử của huyện Kayunga. |
For the first time in history, arrondissement councils (conseils d'arrondissement) were created in the arrondissements, directly elected by the inhabitants of each. Lần đầu tiên trong lịch sử, hội đồng quận (conseils d'arrondissement) được thành lập và trực tiếp do cư dân trong quận bầu lên. |
At 25, she was elected to parliament. Năm 25 tuổi, bà được bầu làm quốc hội. |
After being elected by an overwhelming vote as president in 1936, Somoza García resumed control of the National Guard and established a dictatorship and Somoza family dynasty that would rule Nicaragua for more than 40 years. Sau khi chiến thắng trong một cuộc bầu cử tổng thống với kết quả áp đảo vào năm 1936, Somoza Garcia tiếp tục kiểm soát Cảnh sát Quốc gia và thành lập một chế độ độc tài và gia đình trị cai trị Nicaragua trong hơn 40 năm. |
Together with intellectuals like Ana Blandiana, Mihai Șora and Mircea Dinescu, Cornea continued her outspokenness against the new administration of Ion Iliescu, president of Romania until his defeat by Emil Constantinescu in the 1996 election. Cùng với các người trí thức khác như Ana Blandiana, Mihai Şora và Mircea Dinescu, Cornea đã tiếp tục phê bình thẳng thắn chế độ mới của Ion Iliescu, tổng thống Romania cho tới khi ông ta bị Emil Constantinescu đánh bại trong cuộc tổng tuyển cử 1996. |
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established. Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp. |
Golkar won the rigged 1997 MPR elections and in March 1998, Suharto was voted unanimously to another five-year term. Golkar giành thắng lợi nhờ gian lận trong bầu cử quốc hội năm 1997 và đến tháng 3 năm 1998, Suharto được nhất trí bầu tiếp tục đảm nhiệm một nhiệm kỳ 5 năm nữa. |
The membership typically comprises distinguished individuals in the relevant field, who may be elected by the other members, or appointed by the government. Thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm. |
I need all five on my side if I'm gonna win this election. Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elective
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.