effrayant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effrayant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effrayant trong Tiếng pháp.
Từ effrayant trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghê gớm, kinh khủng, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effrayant
ghê gớmadjective (thân mật) kinh khủng, ghê gớm) Lui c'est Rex, le dinosaure le plus effrayant qui ai jamais vécu. Đây là Rex, chú khủng long đáng sợ, ghê gớm nhất từng có! |
kinh khủngadjective (thân mật) kinh khủng, ghê gớm) Pourquoi as-tu une affiche effrayante d'un ex-président américain? Sao cậu lại có poster kinh khủng của cựu tổng thống Mỹ thế? |
đáng sợadjective C'est déprimant et, pour être honnête, un peu effrayant. Như này thật quá chán nản và thành thật mà nói, có chút đáng sợ. |
Xem thêm ví dụ
Je suis allée dans sa chambre, et elle m’a ouvert son cœur, m’expliquant qu’elle était allée chez un ami et alors qu’elle ne s’y attendait pas, elle avait vu des images et des actes effrayants et troublants à la télévision entre un homme et une femme dénudés. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Dans des moments effrayants, par exemple, Sergio avait l'habitude de dire que la peur est mauvaise conseillère. Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
Il fait monter leur peur en les effrayant, et ensuite les tue pour récolter leurs hormones? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
Tout cela semble effrayant et tout le monde ici sait que ça ne l'est pas. Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế. |
Et ses filles effrayants. Và con gái đáng sợ của mình. |
Beaucoup se sentent oppressés et vivent dans la crainte d’être expulsés de leur communauté — une perspective effrayante pour qui n’a jamais connu la vie à l’extérieur. Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. |
Effrayant. Đáng sợ. |
« Il y aura de grands tremblements de terre et, dans un endroit après l’autre, des famines et des épidémies. On verra des choses effrayantes, ainsi que de grands signes venant du ciel. » “Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”. |
Le vice est un monstre si effrayant Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp |
Ce qui se passe aujourd'hui est, en un sens, effrayant, parce que ça ne s'est jamais produit auparavant. Cái đang diễn ra ngày nay ở một mặt nào đó thật đáng sợ bởi nó chưa bao giờ diễn ra trước đây |
Car tu es effrayant. Vì ông rất đáng sợ. |
On voulait quelque chose d'effrayant et de facile à prononcer. Chúng tôi cần một thứ đáng sợ mà dễ đọc tên. |
Je trouve ça effrayant. Và tôi thấy rằng điều đó khá là đáng sợ. |
UNE BÊTE EFFRAYANTE S’AVÈRE DIFFÉRENTE MỘT CON THÚ DỮ TỢN RẤT KHÁC BIỆT |
Aussi effrayants que soient ces risques, d’autres suscitent une peur encore plus grande. Những nguy cơ này đáng sợ, nhưng những điều khác còn gây nhiều lo ngại hơn nữa. |
Il se peut même que ça vous paraisse effrayant. Thậm chí nó còn đáng sợ. |
Si vous appelez effrayant un garçon de dix ans, un plan. Nếu ông gọi làm một thằng nhóc 10 tuổi sợ hãi là kế hoạch. |
Qu'a-t-elle d'effrayant, cette bibliothécaire? Bà thủ thư già kia có gì đáng sợ nhỉ? |
Je n'ai jamais été arrêtée, je n'ai jamais passé de nuit en prison, je ne connais personne qui n'ait été jetée à l'arrière d'une voiture de police ou derrière les barreaux, ou qui dépende d'un système effrayant, confus, qui, au mieux, le traite avec indifférence, au pire comme un monstre. Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái. |
La technologie n'est pas effrayante. Công nghệ không đáng sợ. |
J'ai déjà peur des tombes, mais celles de voleurs sont encore plus effrayantes! Tôi sợ mồ mả lắm, nhưng mộ ăn trộm thì càng đáng sợ hơn. |
Parfois, la nuit qui nous environne paraîtra oppressante, décourageante et effrayante. Đôi khi đêm đen bao quanh chúng ta dường như ngột ngạt, làm nản lòng và đáng sợ. |
Soudain, un bruit strident et effrayant vous glace. Thình lình, bạn nghe một tiếng the thé từ đằng xa làm bạn giật mình. |
” (Proverbes 9:10). Seul Jéhovah possède la sagesse qui peut nous guider à travers cette époque effrayante. Chỉ Đức Giê-hô-va mới có sự khôn ngoan để hướng dẫn chúng ta qua thời buổi hãi hùng này. |
Le truc effrayant. Những việc đáng sợ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effrayant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới effrayant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.