edilizia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ edilizia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edilizia trong Tiếng Ý.
Từ edilizia trong Tiếng Ý có nghĩa là toà nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ edilizia
toà nhànoun (Struttura con un tetto e delle pareti, come una casa o una fabbrica.) |
Xem thêm ví dụ
Poi, cominciai a dedicarmi a intraprendere una mia attività nel campo dell’edilizia. Sau đó, tôi đã cố gắng bắt đầu công việc kinh doanh xây dựng của riêng tôi. |
Nel 1983 smisi di lavorare nell’edilizia e intrapresi il ministero a tempo pieno. Vào năm 1983, tôi bỏ công việc thợ nề để trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
Siamo in un pezzo di attrezzatura edilizia che Yondu ha usato... per aprire come una cozza la Banca di A'askavaria. Bọn tôi đang ở trong cái thiết bị mà Yondu từng dùng... để cướp ngân hàng của A'askavaria. |
Wayne lavora, anzi... lavorava nell'edilizia. Cô thấy đó, anh ấy làm... |
Pensate solo ai numerosi campi in cui potevano sviluppare i loro talenti: giardinaggio, arte, edilizia, musica, e via dicendo. Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc. |
Kiko viveva nel retro di un negozio di articoli per edilizia in Massachusetts. Ở sau cửa hàng bằng xi măng ở phí tây Massachusetts. |
Trump Park Stamford: Progetto di sviluppo edilizio a Stamford, in Connecticut, collaborazione con F. D. Rich Company and Louis R. Cappelli. Trump Park Stamford: Một dự án tại Stamford, Connecticut với Công ty F. D. Rich và Louis R. Cappelli. |
Prima della chiusura del passo nel 1962, beni come penne, orologi, cereali, abiti di cotone, oli commestibili, saponi, materiale edilizio e moto smontate venivano esportate in Tibet tramite il passo a dorso di mulo. Cho đến trước khi đèo bị đóng vào năm 1962, các hàng hóa như bút, đồng hồ, ngũ cốc, vải bông, dầu ăn, vật liệu xây dựng, xe scooter đã tháo dỡ, và xe ngựa bốn bánh được xuất khẩu sang Tây Tạng qua đèo trên lưng các con la. |
Erano lì per sostenere un progetto edilizio che doveva essere discusso dalla competente commissione comunale. Họ đến để ủng hộ một dự án xây cất đang được Ban Phỏng định của thành phố đem ra xem xét (nghe ý các bên). |
Oltre le tradizionali iniziative imprenditoriali nel mondo dell'edilizia, ricettività e intrattenimento ed aver ritagliato una nicchia per il marchio Trump in questi settori, l'imprenditore si è mosso per stabilire il brand anche in un'altra moltitudine di settori e prodotti. Ngoài những khoản đầu tư truyền thống vào bất động sản, lữ hành khách sạn và ngành công nghiệp giải trí đã tạo nên thương hiệu Trump tại những ngành này, Trump có mở rộng phát triển thương hiệu Trump ở nhiều ngành nghề và sản phẩm khác. |
In seguito appresi che nello stesso periodo Javier e Octavio stavano pensando a come gestire la riforma edilizia in Honduras. Gần như cùng lúc, sau khi tôi nghiệm ra điều đó, Javier và Octavio nghĩ về những khó khăn của việc cải cách ở Honduras. |
21 “Mio marito si offrì anche volontario per i lavori di costruzione alla Betel di Brooklyn per due settimane e fece domanda per partecipare al Programma [edilizio] Internazionale. 21 “Chồng tôi cũng tình nguyện để làm công việc xây cất tại nhà Bê-tên ở Brooklyn trong hai tuần và nộp đơn xin làm trong Chương trình Xây cất Quốc tế. |
Una meta è come un progetto edilizio: ci vuole impegno per concretizzarla Mục tiêu như bản thiết kế. Muốn mục tiêu thành hiện thực, chúng ta phải nỗ lực! |
Potevano essere pietre pregiate usate nell’edilizia, come marmo, alabastro o granito. Chúng có thể là những loại đá xây cất đắt tiền như là cẩm thạch, thạch cao tuyết hoa, hoặc đá cứng màu xám. |
Si occupa di edilizia. Anh ấy là kiến trúc sư. |
Secondo le mie previsioni, conducendo una vita semplice avrei potuto lavorare da sei a otto mesi nel campo dell’edilizia in Florida e passare il resto dell’anno in tenda nel Messico e nell’America Centrale, sulle spiagge delle coste bagnate dal Pacifico. Để giữ đời sống đơn giản, tôi dự tính sẽ làm nghề xây cất từ 6 đến 8 tháng ở Florida và thời gian còn lại trong năm chúng tôi cắm trại trên những bãi biển Thái Bình Dương ở Mexico và Trung Mỹ. |
L’istituzione della democrazia ad Atene, con l’accentuata enfasi data alla vita pubblica, fece fiorire le attività edilizie nei primi anni del secolo successivo. Trong các năm đầu của thế kỷ kế, khi nền dân chủ được sáng lập tại A-thên và đời sống công dân được nhấn mạnh nhiều hơn, thì điều này đưa đến sự bột phát của các hoạt động xây cất. |
Due degli ingegneri, sir Ove Arup e Jack Zunz, dissero: “[Il] Teatro dell’Opera di Sydney è . . . un’avventura nel campo dell’edilizia. . . . Hai trong số các kỹ sư là Sir Ove Arup và Jack Zunz nói: “Xây dựng Nhà Hát Sydney là... một việc làm táo bạo... |
Ma che dire se non avete arnesi e non vi intendete affatto di edilizia? Nhưng nếu bạn không có dụng cụ hoặc không có tài xây cất thì sao? |
Inoltre, svolse un’imponente attività edilizia, aveva sulla sua tavola una straordinaria varietà di cibi e si allietava con musica e compagnie scelte. Ông cũng đảm trách dự án xây cất vĩ đại; ông có đủ loại của ngon vật lạ trên bàn; ông vui hưởng âm nhạc và giao du với giới sang trọng. |
Prenderesti in considerazione l'ipotesi di lavorare nell'edilizia con tuo padre? Nhưng hãy nói cháu không bao giờ đi làm công trình với cha mình. |
Tuttavia, l'esercito bosniaco aveva sede a Mostar Ovest nel seminterrato di un complesso edilizio denominato Vranica. Tuy nhiên, Quân đội Bosnia có tổng hành dinh nằm ở Tây Mostar ở tầng hầm của một phức hợp toà nhà được biết đến với cái tên Varanica. |
(Salmo 110:3) Ma spesso i Testimoni locali non hanno esperienza nell’edilizia e in alcune zone dove si registra un notevole aumento nel numero dei proclamatori c’è grande povertà. (Thi-thiên 110:3) Tuy nhiên, Nhân Chứng địa phương thường thiếu kỹ năng chuyên môn và những vùng có số người tin đạo gia tăng thì lại quá nghèo. |
20 Dopo aver completato il tempio, Salomone continuò con il suo programma edilizio. 20 Sa-lô-môn tiếp tục chương trình xây cất sau khi làm xong đền thờ (II Sử-ký 8:1-6). |
«Volevo lavorare nell’edilizia», spiega. Ông giải thích: “Tôi đi làm việc xây cất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edilizia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới edilizia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.