proprietà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proprietà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietà trong Tiếng Ý.

Từ proprietà trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyền sở hữu, tài sản, bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proprietà

quyền sở hữu

noun

La proprietà dà diritti di voto agli azionisti.
Vâng, quyền sở hữu đem đến quyền bỏ phiếu cho các cổ đông.

tài sản

noun (diritto reale che ha per contenuto la facoltà di godere e di disporre delle cose in modo pieno ed esclusivo)

Ma abbiamo il diritto di proteggere la proprietà e la nostra vita.
Nhưng người ta có quyền bảo vệ tài sản và mạng sống của họ.

bất động sản

noun

Potreste dire che cerco per scelta delle proprietà aliene.
Có thể nói tôi tìm bất động sản ngoài hành tinh.

Xem thêm ví dụ

Alle falde del Fimmvörðuháls esiste un moderno e confortevole rifugio di proprietà di Útivist, una associazione escursionistica islandese.
Fimmvörðuháls, có một túp lều núi thoải mái hiện đại thuộc sở hữu của Útivist, một trong những hiệp hội đi bộ đường dài tiếng Iceland.
È accusato di rapimento, tentato omicidio... e violazione di proprietà governativa.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang.
Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang.
E poi c'è TV Guide, proprietà della Fox, che sta per sponsorizzare il premio per il video online, ma lo cancella per solidarietà con la televisione tradizionale, non sembrando esultante.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
L'ideale politico di quell'era era espresso dai concetti di democrazia, di protezione della proprietà e del principio di legalità.
Ý tưởng chính trị của thời đại này được thể hiện bằng các khái niệm dân chủ, bảo hộ sở hữu và pháp quyền.
Oswald, sono felice che tu e tuo padre vi siate riconciliati, ma ha lasciato... a me la casa e la proprietà.
Oswald, tôi rất mừng vì cậu và bố cậu tìm lại được nhau, nhưng ông ấy để lại ngôi nhà và bất động sản cho tôi.
Questo sangue possiede delle proprietà uniche che prevengono completamente la coagulazione.
Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu.
Gli studi dimostrano che, per azione di un enzima che le api incorporano con il nettare, il miele ha leggere proprietà antimicrobiche e antibiotiche.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Siamo anche in grado di sfruttare l'intera conoscenza dei manuali sulla chimica dei polimeri e possiamo progettare modelli chimici che rendono possibili quelle proprietà che si vorrebbero portare in un oggetto stampato in 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
10 Pensate a un bene prezioso che considerate “una speciale proprietà”.
10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không?
Ma abbiamo il diritto di proteggere la proprietà e la nostra vita.
Nhưng người ta có quyền bảo vệ tài sản và mạng sống của họ.
Non avremo più macchine di proprietà, ciò significa che gli adolescenti non avranno più dove pomiciare.
Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình.
Dacci una proprietà tra i fratelli di nostro padre”.
Hãy cho chúng tôi phần sản nghiệp giữa anh em của cha mình”.
1 È un dovere dell’archivista del Signore, che egli ha nominato, tenere una astoria, e un registro generale della chiesa, di ogni cosa che avviene a Sion, e di tutti coloro che bconsacrano proprietà e ricevono eredità legalmente dal vescovo;
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
I Radiohead hanno ripreso le sessioni di registrazione nel settembre 1996 alla St.Catherine's Court, un palazzo storico vicino a Bath, proprietà dell'attrice Jane Seymour.
Ban nhạc quay trở lại thu âm vào tháng 9 năm 1966 ở điền trang lịch sử St Catherine gần Bath, thuộc quyền sở hữu của minh tinh Jane Seymour.
Immaginate di vivere nel verde, in un appezzamento di vostra proprietà, perfettamente coltivato e trasformato in un bel giardino.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Endemol viene fondata nel 1994 con la fusione di due società di produzione televisiva di proprietà rispettivamente di John de Mol e Joop van den Ende, il nome deriva da una combinazione dei loro cognomi.
Endemol được thành lập vào năm 1994 bởi một sáp nhập công ty sản xuất truyền hình thuộc sở hữu của Joop van den Ende và John de Mol, tên bắt nguồn từ sự kết hợp tên của họ.
Nel corso dell'agosto 2008 Allianz ha annunciato la vendita delle quote di sua proprietà di Dresdner Bank a Commerzbank, in larga parte in cambio di azioni.
Allianz gần đây (tháng 08 năm 2008) tuyên bố kế hoạch bán quyền sở hữu Ngân hàng Dresdner cho Commerzbank, chủ yếu là để đổi lấy cổ phiếu của ngân hàng này.
E spingendosi fino in fondo, in realtà, è molto sensato in un universo relazionale in cui tutte le proprietà sono relazionali.
Và nếu các bạn đi theohướng đó, thật sự thế, thì nó sẽ có ý nghĩa nhất trong vũ trụ có mối tương quan này nơi mà mọi tính chất đều có có quan hệ với nhau.
Nella teoria della complessità computazionale, ZPP (Zero-error Probabilistic Polynomial time, "tempo polinomiale probabilistico con errore zero") è la classe di complessità dei problemi per i quali esiste una macchina di Turing probabilistica con queste proprietà Restituisce sempre la risposta corretta SÌ o NO.
Trong lý thuyết độ phức tạp tính toán, ZPP (viết tắt của zero-error probabilistic polynomial time - thời gian đa thức với xác suất sai bằng không) là lớp độ phức tạp bao gồm các bài toán sao cho tồn tại máy Turing ngẫu nhiên với các tính chất sau: Máy luôn trả lời đúng CÓ hoặc KHÔNG.
Poco tempo dopo l’arrivo a Kirtland, si stabilirono in una capanna eretta sulla proprietà di Isaac Morley, un membro della Chiesa.
Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley.
Credo che la Terra abbia questa strana proprietà per cui più lontano si va da lei, più sembra bellissima.
tôi nghĩ Trái đất có một điểm khác lạ đó là càng xa nó bao nhiêu, thì bạn thấy nó càng đẹp hơn bấy nhiêu.
Le vostre mani - e le nostre molecole - hanno una proprietà spaziale in comune chiamata chiralità, o manulateralità.
Bàn tay của bạn - và các phân tử của chúng ta - có một tính chất chung về không gian được gọi là chirality, hay là đối xứng bàn tay.
57 E ancora, io dico: che il mio servitore Joseph non dia ad altri la sua proprietà, per timore che un nemico venga e lo annienti; poiché Satana acerca di distruggere; poiché io sono il Signore tuo Dio ed egli è il mio servitore; e sì, ecco, Io sono con lui come fui con Abrahamo tuo padre, sì, per la sua besaltazione e la sua gloria.
57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn.
È il primo terminal in Europa che è parzialmente di proprietà di una compagnia aerea.
Đây là một trong những nhà ga hành khách đầu tiên ở châu Âu do một hãng hàng không sở hữu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.