edicola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edicola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edicola trong Tiếng Ý.

Từ edicola trong Tiếng Ý có các nghĩa là lăng, mộ, điện, đền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edicola

lăng

noun

mộ

noun

điện

noun

Bruceremo le copie del Times e del Post in tutte le edicole.
Mình sẽ ghé ngang mọi sạp báo và đốt mọi tờ Thời đại và Bưu điện.

đền

noun

Xem thêm ví dụ

Puoi anche aggiungere versioni digitali dei tuoi abbonamenti alle versioni cartacee su Google Play o nelle app Google News ed Edicola.
Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand.
Se hai salvato contenuti di Edicola sul tuo dispositivo, dovrai scaricarli nuovamente.
Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình.
E' la rivista meno glamour dell'edicola - è tutta su consigli sessuali.
Đây là cuốn ít hấp dẫn nhất trên quầy, toàn về mẹo giường chiếu.
Quello dell'edicola ce la fa.
Có anh chàng ở quầy sách làm được.
1 Se vi avvicinate a un’edicola, cosa vedete?
1 Khi lại gần một sạp báo, bạn thấy gì?
A volte circolano notizie di preghiere “miracolosamente” esaudite, così la gente comincia a frequentare il luogo in cui sorge l’animita, la piccola edicola dell’anima o spirito del defunto.
Trong vài trường hợp, người ta nghe đồn về những lời cầu nguyện được đáp ứng “bằng một phép lạ”, vì vậy người ta bắt đầu đến thăm chỗ animita, miễu nhỏ dành cho linh hồn hay thần linh của người chết.
Ma dopo una o due settimane si sentiva sessualmente teso, si fermava a un’edicola e così lasciava che materiale immorale lo eccitasse.
Song sau một hay hai tuần anh lại cảm thấy bị kích động, lại đi đến tiệm bán báo, và lại để các ấn phẩm dâm ô kích thích nữa.
Ingrandisci l'edicola.
Tới quầy báo.
Controlla la sezione pertinente qui sotto per conoscere le norme relative agli abbonamenti di Google Play Musica o Google Play Edicola.
Xem phần liên quan dưới đây để xem chính sách đối với các gói đăng ký Google Play Âm nhạc hoặc Google Play Newsstand.
Fai il giro dell'edicola.
Đi vòng sạp báo.
Come per esempio, questo è quello che vedete in un'edicola qualsiasi ovunque nel mondo civile.
Ví dụ, đây là hình ảnh quen thuộc khi đến một quầy báo ở bất kỳ nơi đâu ở thế giới văn minh.
E'precedente alla prima uscita del fumetto in edicola, nel 1968.
Nó có trước khi cuốn truyện tranh phát hành vào 1968
Per controllare l'account in uso per Google Play Edicola, procedi nel seguente modo:
Để kiểm tra tài khoản mà bạn đang sử dụng trên Google Play Newsstand:
Siete in edicola questa mattina!
Ông được đăng trên bìa báo sáng nay nè!
Bruceremo le copie del Times e del Post in tutte le edicole.
Mình sẽ ghé ngang mọi sạp báo và đốt mọi tờ Thời đại và Bưu điện.
Se hai acquistato una rivista su Google Play Store ma non appare nell'app Google Play Edicola sul tuo dispositivo, segui i passaggi indicati di seguito.
Đây là những việc cần làm nếu bạn đã mua tạp chí trên Cửa hàng Google Play nhưng tạp chí đó không xuất hiện trong ứng dụng Google Play Newsstand trên thiết bị của bạn.
Librerie ed edicole sono piene di libri antichi e moderni di gente che diceva o dice di predire il futuro.
Các tiệm sách và sạp báo bày đầy những tài liệu xưa và nay của những người tự cho là biết tiên đoán về tương lai.
L'esterno della rotonda e dell'edicola vennero ricostruiti nel 1809-1810 dall'architetto Komminos di Mitilene, nello stile barocco turco dell'epoca.
Rotunda và phần bên ngoài của Edicule được xây dựng lại trong năm 1809-1810 bởi kiến trúc sư Komminos of Mytilene theo phong cách kiến trúc Baroque thịnh hành thời đó.
Scopri di più in merito alle notizie e riviste che ti interessano con Google Play Edicola [Play Edicola].
Với Google Play Newsstand [Play Newsstand], hãy khám phá thêm các tin tức và tạp chí mà bạn quan tâm.
Gli acquisti effettuati su Play Musica e Play Edicola non possono essere aggiunti alla Raccolta di famiglia.
Bạn không thể thêm giao dịch mua Nhạc và Newsstand vào Thư viện gia đình.
Ho chiuso l'edicola.
Tôi phải đóng quầy báo.
Se non trovi una rivista nella tua app Google Play Edicola, potresti avere acquistato il numero o l'abbonamento con un altro account Google.
Nếu bạn không nhìn thấy tạp chí mà bạn đã mua trên ứng dụng Google Play Newsstand, có thể bạn đã mua ấn bản hoặc đăng ký bằng tài khoản Google khác.
Per esempio, in alcuni paesi latino-americani molti hanno l’abitudine di erigere una piccola edicola con una croce nel punto in cui una persona è morta in un incidente.
Thí dụ, trong một vài xứ Châu Mỹ La tinh, nhiều người có phong tục dựng lên một miễu nhỏ với một cây thập tự giá tại địa điểm mà một người nào đó đã chết vì tai nạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edicola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.