edera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ edera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edera trong Tiếng Ý.
Từ edera trong Tiếng Ý có nghĩa là dây thường xuân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ edera
dây thường xuânnoun |
Xem thêm ví dụ
Aveva appena messo in pausa ed è stato a guardare uno spruzzo di edera lungo oscillare al vento quando ha visto un barlume di scarlatto e sentito un chirp brillante, e lì, sulla cima del il muro, avanti arroccato Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Lei lo ha portato intorno al percorso di alloro e di la passeggiata dove l'edera cresciuta così fittamente. Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc. |
Un serpente era strisciato giù a metà fuori dall’edera e pendeva davanti alla finestra abbastanza perché lo potessi tirare via. Một con rắn đã trườn một phần ra khỏi bụi cây thường xuân và treo mình ở phía trước của cửa sổ chỉ đủ dài cho tôi lôi nó ra. |
Da molti anni questa edera è spesso luogo di nidificazione per gli uccelli. Hầu hết trong các năm, cây thường xuân này đã là nơi làm tổ của chim sẻ. |
C'erano nude aiuole su entrambi i lati di esso e contro le pareti di edera cresciuta fittamente. Có giường trần hoa ở hai bên của nó và chống lại các bức tường ivy lớn dày đặc. |
Altre piante molto utili nell’eliminare gli inquinanti dell’aria sono la Dracaena draco, l’edera, il ficus, lo spatifillo e la yucca. Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm. |
Nessuno ma mai se stessa sembrava venire lì, così lei poteva camminare lentamente e guardare il muro, o meglio, al edera che cresce su di esso. Không ai nhưng mình dường như đến đây, vì vậy cô có thể đi bộ từ từ và nhìn vào tường, hoặc đúng hơn, tại ivy phát triển trên đó. |
Poi corse con leggerezza attraverso l'erba, aprì la porta vecchio e lento scivolare attraverso di essa sotto l'edera. Sau đó cô chạy nhẹ trên bãi cỏ, đẩy mở cánh cửa cũ chậm và trượt qua nó theo ivy. |
Maria aveva un passo vicino al pettirosso, e all'improvviso il colpo di vento girò parte un po ́ allentato sentieri edera, e ancora più improvvisamente saltò verso di lui e lo prese nella sua mano. Mary đã bước gần đến robin, và đột nhiên cơn gió đong đưa sang một bên một số những con đường mòn ivy lỏng lẻo, và bất ngờ hơn vẫn cô ta nhảy về phía nó và bắt gặp nó trong cô tay. |
Un giorno ci fu un gran trambusto nell’edera. Một ngày nọ, có tiếng ồn ào náo động trong bụi cây thường xuân. |
Il pettirosso volato dal suo spruzzo oscillante di edera alla parte superiore del muro e ha aperto il becco e ha cantato una forte, bella trillo, semplicemente mettersi in mostra. Robin bay từ phun đong đưa của cây thường xuân trên đầu của bức tường và ông đã mở mỏ của mình và hát một lớn, đáng yêu nói run, chỉ đơn thuần là thể hiện. |
E così, l'ultimo giorno del campo, mi alzai presto, e comprai un grande melone dal negozio di alimentari e lo nascosi nell'edera, e all'ora di pranzo, le dissi: "Riley, vai laggiù a vedere che cos'hai combinato!" Thế nên, vào ngày cắm trại cuối , tôi dậy sớm và mua một trái dưa lớn từ cửa hàng thực phẩm và giấu nó trong đám thường xuân, rồi buổi trưa, tôi làm bộ: "Riley, sao con không ra kia xem con đã làm gì?" |
Si fermò con una risatina di piacere, e lì, ecco, era il robin ondeggianti su un lungo ramo di edera. Cô dừng lại với một nụ cười nhỏ của niềm vui, và ở đó, lo and behold, robin lắc lư trên một nhánh của cây thường xuân. |
Andò in piedi al di fuori del tempo, ricoperto di edera parete su cui poteva vedere il cime degli alberi, e la seconda volta camminava su e giù per le più interessanti e cosa eccitante è successo a lei, ed era tutta robin Ben Weatherstaff è. Cô đã đi bước đi của mình bên ngoài các bức tường phủ đầy cây thường xuân dài, mà cô có thể nhìn thấy cây đứng đầu, và lần thứ hai cô đi và thú vị nhất và thú vị điều đã xảy ra với cô ấy, và nó đã được tất cả thông qua robin Bến Weatherstaff. |
Di recente le sono stati somministrati steroidi per l'edera velenosa e ibuprofene quando e'caduta dagli sci. Hiện cô ta chỉ dùng mỗi Steroids vì nhiễm độc cây thường xuân và Ibuofen cho cái đầu gối bị đau do đi trượt tuyết. |
L'edera era la cosa sconcertante. Ivy là điều khó hiểu. |
lungo muro coperto di edera, e camminava fino alla fine di esso e lo guardò, ma ci non era porta, e poi si diresse verso la dall'altra parte, cercando ancora una volta, ma non c'era nessuna porta. là không có cửa, và sau đó cô bước tới kết thúc khác, tìm kiếm một lần nữa, nhưng có không có cửa. |
• L’edera che si arrampica su una casa la protegge dal male • Cây thường xuân leo tường nhà che chở khỏi điều dữ |
Una parete della casa confina con il giardino ed è fittamente coperta di edera. Một bức tường của ngôi nhà nằm ở cạnh khu vườn và bị bao phủ dày đặc bởi cây thường xuân. |
Ma lei era dentro il meraviglioso giardino e lei potrebbe venire attraverso la porta sotto la edera qualsiasi momento e lei si sentiva come se avesse trovato un mondo tutto suo. Nhưng cô đã được bên trong khu vườn tuyệt vời và cô ấy có thể đi qua cánh cửa dưới ivy bất cứ lúc nào và cô ấy cảm thấy như thể cô đã tìm thấy một thế giới của riêng mình. |
Nessuno si è mai venuto, sembrava, e lei ha preso un altro lungo respiro, perché poteva non farne a meno, e si trattenne il sipario oscillante di edera e spinto indietro la porta che ha aperto lentamente - lentamente. Không có ai đã đến, nó dường như, cô đã một hơi thở dài, bởi vì cô có thể không giúp đỡ nó, và cô giữ lại bức màn đong đưa của cây thường xuân và đẩy cửa mở cửa từ từ - từ từ. |
CO: Ieri mi hai mandato in quel posto in Washington Street, e ora sono ricoperta d'edera velenosa. CO: Chị đã cử em đến đường Washington hôm qua và giờ người em toàn là cây sơn độc. |
Tre scellini a testa per edera e piume d'oca. Ba xu cho cây thạch nam và lông nghỗng. |
Quando si avvicinò al muro e sollevò l'edera appeso ha iniziato. Khi cô bước vào tường và nâng ivy treo, ông bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới edera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.