ébranlé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ébranlé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ébranlé trong Tiếng pháp.
Từ ébranlé trong Tiếng pháp có các nghĩa là người lắc, làm lung lay, lắc, giũ, cốc trộn sữa trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ébranlé
người lắc(shaken) |
làm lung lay(shaken) |
lắc(shaken) |
giũ(shaken) |
cốc trộn sữa trứng(shaken) |
Xem thêm ví dụ
7, 8. a) De quelle manière les nations seront- elles ébranlées et assombries? 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
24 “‘Mais en ces jours- là, après cette tribulation- là, le soleil sera obscurci, et la lune ne donnera pas sa lumière, 25 et les étoiles tomberont du ciel, et les puissances qui sont dans les cieux seront ébranlées. 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
Quand les marchés financiers de la planète ont été fortement ébranlés en octobre 1997, une revue a parlé d’“ une méfiance extraordinaire et parfois irrationnelle ” et de la “ contagion de la non-confiance ”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Et j'étais sous le choc et ébranlé. Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương. |
20 En quel sens ‘le soleil sera- t- il obscurci, la lune ne donnera- t- elle pas sa lumière, les étoiles tomberont- elles du ciel et les puissances des cieux seront- elles ébranlées’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
Mais au XVIe et au XVIIe siècle, l’ordre établi a été ébranlé. Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay. |
11 Au Ier siècle de notre ère, comme l’apôtre Paul le relate dans sa seconde lettre aux Thessaloniciens, des chrétiens se sont laissé ébranler, pensant que le jour de Jéhovah était sur eux. 11 Như sứ đồ Phao-lô thuật lại trong lá thư thứ hai gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca, vào thế kỷ thứ nhất công nguyên, một số tín đồ đấng Christ xúc động mạnh vì nghĩ rằng ngày của Đức Giê-hô-va lúc đó sắp đến trên họ. |
Celui-ci vit bel et bien ses derniers jours, et Jéhovah a déjà commencé à l’‘ ébranler ’ en faisant ‘ proclamer son jour de vengeance ’ par ses Témoins (Isaïe 61:2). Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2). |
” (Haggaï 2:7). L’ ébranlement de “ toutes les nations ” est- il donc à l’origine de l’afflux des “ choses désirables ” des nations (les personnes sincères) vers le vrai culte ? (A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật? |
Les Israélites, à Guilgal, ont été ébranlés à la vue de l’armée philistine réunie à Mikmash, qui était “ comme les grains de sable qui sont sur le bord de la mer, en multitude ”. Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
« Lorsque je pense à la vitesse avec laquelle s’avance le jour grand et glorieux de la venue du Fils de l’Homme, où il viendra recevoir ses saints en lui, où ils demeureront en sa présence et seront couronnés de gloire et d’immortalité, quand je pense que bientôt les cieux seront ébranlés et que la terre tremblera et chancellera et que le ciel se retirera comme un livre qu’on roule et que toute montagne et toute île s’enfuiront, je m’écrie dans mon coeur : nous devrions être des personnes d’une grande sainteté de conduite et d’une grande piété ! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
Toute autre tentative d'ébranler notre cause serait futile. Bất kì cố gắng nào để ngăn cản ý định của bọn ta đều là vô ích. |
Ne te laisse pas « rapidement ébranler dans ton bon sens » ! “Đừng vội để tâm trí bị lung lay”! |
Puis il nous a dit comment être en sécurité dans un monde comme celui-ci : « Tenez-vous en des lieux saints et ne vous laissez pas ébranler jusqu’à ce que le jour du Seigneur vienne » (D&A 87:8). Rồi Ngài cho chúng ta biết cách thức để được an toàn trong một thế giới như thế: “Các ngươi hãy đứng tại những nơi thánh thiện, và đừng để lay chuyển, cho đến ngày Chúa đến” (GLGƯ 87:8). |
Quel ‘ ébranlement ’ approche, et quelles en seront les conséquences ? Biến cố “rúng-động” nào đang gần kề, và kết quả sẽ ra sao? |
Je sais que les paroles de vérité sont bdures à l’égard de toute impureté, mais les justes ne les craignent pas, car ils aiment la vérité et ne sont pas ébranlés. Tôi biết rằng, những lời nói của sự thật rất bkhó nghe đối với tất cả những gì không trong sạch; nhưng người ngay chính không hề sợ những lời ấy, vì họ yêu lẽ thật, và không bị nao núng. |
Budny ne se laissa pas ébranler et se lança dans la préparation d’une édition révisée, qu’il acheva deux ans plus tard. Không ngã lòng, Budny bắt tay vào việc sửa lại bản in và trong hai năm ông hoàn tất việc đó. |
D’ailleurs, cela s’accorde parfaitement avec la déclaration suivante de Jésus concernant “la conclusion du système de choses”: “Les hommes défailliront de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée; car les puissances des cieux seront ébranlées.” Mọi sự diễn ra đúng như Giê-su đã nói trước về tình-hình vào thời-kỳ “kết-liễu của hệ-thống mọi sự” mà rằng: “Người ta nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía, vì các thế-lực trên trời sẽ rúng-động” (Lu-ca 21:26). |
Cette victoire de Rio Branco ébranle cependant sérieusement la stabilité politique de l'Empire. Tuy nhiên, thành công của Tử tước xứ Rio Branco gây tổn thất nghiêm trọng đến ổn định chính trị trường kỳ của Đế quốc. |
» 27 Or, l’expression « une fois de plus » indique la suppression des choses qui sont ébranlées, choses qui ont été faites, afin que les choses qui ne sont pas ébranlées continuent d’exister. + 27 Lời phán “một lần nữa” cho thấy rằng những vật bị rung chuyển, tức vật được làm nên, sẽ bị loại bỏ, hầu cho những vật không bị rung chuyển sẽ còn lại. |
Lorsque nous sommes « pleinement engagés », les cieux sont ébranlés pour notre bien4. Lorsque nous sommes tièdes ou engagés de façon partielle, nous nous privons de certaines des plus belles bénédictions des cieux5. Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5 |
36 Et comme je l’ai déjà dit, après ces jours de atribulation, et lorsque les puissances des cieux auront été ébranlées, alors le signe du Fils de l’Homme bparaîtra dans le ciel, toutes les tribus de la terre se lamenteront, et elles verront le Fils de l’Homme venant sur les nuées du ciel avec puissance et une grande gloire ; 36 Và, như ta đã nói trước đây, sau asự hoạn nạn của những ngày ấy, và các thế lực của các tầng trời sẽ rúng động, thì lúc ấy điềm triệu về Con của Người sẽ hiện ra ở trên trời, và lúc ấy, mọi chi tộc trên thế gian sẽ than khóc; và họ sẽ trông thấy Con của Người ngự trên mây trời mà bxuống, với đại quyền và đại vinh; |
Nous pouvons les ébranler. Chúng ta có thể làm giảm tác động của nó. |
Un livre, une source fiable et avérée de renseignements prophétiques, annonce précisément un désastre mondial, en ces termes : “ Le soleil sera obscurci, et la lune ne donnera pas sa lumière, et les étoiles tomberont du ciel, et les puissances des cieux seront ébranlées. [...] Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động... |
Cela eut pour conséquence d’ébranler la confiance des gens en la Bible. Vì thế mà niềm tin của người ta nơi Kinh-thánh bị lung lay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ébranlé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ébranlé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.