eau du robinet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eau du robinet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eau du robinet trong Tiếng pháp.
Từ eau du robinet trong Tiếng pháp có nghĩa là Nước máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eau du robinet
Nước máynoun |
Xem thêm ví dụ
Tu chaufferais l'eau du robinet d'eau froide. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
Ils veulent nous faire croire que l'eau du robinet est sale et que celle en bouteille est lat meilleure alternative. Họ muốn chúng ta nghĩ rằng nước vòi bẩn và nước đóng chai là thứ thay thế tốt nhất. |
Ils ont ridiculisé les habitants qui appelaient à l'aide, tout en insistant publiquement que l'eau du robinet, brunâtre et saumâtre, était potable. Họ cười nhạo những người dân đến tìm sự giúp đỡ, trong khi công khai khẳng định rằng cái thứ nước máy màu nâu bốc mùi ấy có thể uống được. |
Vous pouvez penser à vos propre habitudes, que ce soit une nouvelle voiture, des vacances ou d'acheter de l'eau en bouteille alors que l'eau du robinet est parfaitement potable. Bạn có thể nghĩ về thói quen của bạn, liệu đó có phải là một chiếc xe hơi mới, một kỳ nghỉ hay chỉ như việc mua một chai nước khi chai nước đó ra khỏi khe tự động nó hoàn toàn an toàn để uống. |
Si vous versez de l'eau du robinet dans le ventricule droit (le gauche fonctionne aussi, mais de manière moins spectaculaire), vous verrez que la valve ventriculaire tente de se fermer contre le flux entrant. Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy. |
Ils avaient 250 sortes de moutarde et de vinaigre, et plus 500 sortes de fruits et légumes, et plus de 24 sortes d'eau en bouteille - et ça, c'était à l'époque où nous buvions encore de l'eau du robinet. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Il n'y a rien de oh là, là à ne pas boire du tout d'alcool. Pousse la porte d'un pub après un match de rugby et commande de l'eau du robinet à un bar plein d'énormes bourrins peinturlurés comme des Apaches. Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí. |
Il est également utilisé pour neutraliser la chloramine qui a été ajoutée à l'eau du robinet comme désinfectant. Nó cũng được sử dụng để trung hòa cloramin đã được thêm vào nước máy tại nguồn như là một chất tẩy uế. |
" notre plus grand ennemi est l'eau du robinet! " " Kẻ thù lớn nhất là nước vòi! " |
L'eau mise on bouteille coûte presque 2000 fois plus cher que l'eau du robinet Nước đóng chai đắt hơn nước vòi khoảng 2000 lần |
Dites-lui que c'est de l'eau du robinet. Bảo hắn là đây chỉ là nước máy thường thôi. |
Aux Ètats- Unis, l'eau du robinet a un manque à gagner de 24 milliard de dollars en partie parce que des gens croient que Ở Mỹ, nước vòi được bị thiếu khoảng 24 tỉ đô một phần là do mọi người chỉ tin tưởng uống nước đóng chai! |
En ouvrant davantage le robinet ou en fermant quelque peu la bouche du tuyau, vous augmentez la pression de l’eau. Bằng cách mở vòi nước hoặc giảm đường kính của tia nước, bạn tăng áp lực của nước. |
Au début du XXe siècle, il était courant d'avoir des louches ou des tasses communes aux sources d'eau comme les robinets des écoles ou les barils d'eau dans les trains. Trong những năm đầu thế kỷ 20, nó đã được phổ biến để dùng chung cốc uống nước ngay tại nguồn nước như vòi lọc hoặc thùng nước trong xe lửa. |
Ils ont testés des échantillons et les résultats ont montrés que l'eau de Fuji était de qualité inférieure, et que la goût était moins bon que celle du robinet de Cleveland de plus elle coûtait mille fois plus chère. Thử nghiệm cho thấy một cốc nước Fiji có chất lượng thấp hơn, không có hương vị ngon bằng nước vòi Cleveland và đắt hơn gấp nhiều lần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eau du robinet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới eau du robinet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.