early morning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ early morning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ early morning trong Tiếng Anh.
Từ early morning trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban mai, ban sớm, sáng mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ early morning
ban mainoun The early morning sun reflects on the impounded waters, which seem to stretch as far as the eye can see. Ánh sáng ban mai phản chiếu trên những thửa ruộng nước biển trải rộng ngút ngàn. |
ban sớmnoun |
sáng mainoun I actually just remembered, I have a super early morning tomorrow. Anh chực nhớ là sáng mai có việc cần làm sớm. |
Xem thêm ví dụ
Early morning he'll be coming back with sort of solutions. Sáng sớm hôm sau anh ấy trở lại với một đống đáp án. |
Good morning, this is Clare Miller with your early morning news update Xin chào, tôi là Clare Miller với bản tin cập nhật buổi sáng |
It was my privilege to add an early-morning class on the Book of Mormon. Tôi có đặc ân để thêm vào lớp buổi sáng sớm khóa học về Sách Mặc Môn. |
I first read the Book of Mormon from cover to cover as a young early-morning seminary student. Lần đầu tiên khi tôi đọc Sách Mặc Môn từ đầu đến cuối là khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi theo học lớp giáo lý vào sáng sớm. |
In the early morning, you can collect dewdrops from leaves that were carefully laid out the previous evening. Vào buổi sáng, bạn có thể hứng sương đọng lại trên lá từ đêm. |
Even in the light of early morning, the poverty and want afflicting these people were plain to see. Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này. |
We remember early mornings with the Bailey Downs Ice Queens, long evenings on stage rehearsing various theater productions. Nhớ mãi những buổi sáng với Bailey Downs Ice Queens, những tối dài luyện tập trên sân khấu. |
In spite of the early morning, the fresh air was partly tinged with warmth. Mặc dù buổi sáng sớm, không khí trong lành là một phần nhuốm màu với sự ấm áp. |
It was he who comforted them during the long wait on frozen early mornings. Chính ông đã an ủi họ trong thời gian dài chờ đợi vào những sáng sớm giá buốt. |
Fertilization occurs in shallow water in the early morning. Sự thụ tinh diễn ra trong vùng nước nông vào lúc sáng sớm. |
Somewhere out on the frozen tundra in the early morning darkness, we got stuck in a snowdrift. Một buổi sáng trời còn mờ tối, xe chúng tôi bị kẹt trong một đống tuyết ở nơi nào đó tại vùng đất trơ trụi băng giá. |
The journey started on a cold early morning in the Kenyan western highlands. Họ khởi hành vào một buổi sáng sớm lạnh lẽo ở miền núi phía tây Kenya. |
For these early morning deliveries, he was paid nearly $700 per month. Với việc làm đi giao báo sáng sớm này, anh được trả gần 700 USD một tháng. |
Early morning train's in already. Chuyến xe sáng sớm đã tới rồi. |
Every weekday Laura walked to town in the early morning, carrying her lunch pail. Hàng ngày Laura đi bộ ra thị trấn lúc sáng sớm mang theo chiếc xô đựng bữa ăn trưa. |
Early Morning: Sáng sớm: |
“Many years ago I had the privilege of teaching early-morning seminary. “Cách đây nhiều năm, tôi có đặc ân được giảng dạy lớp giáo lý sáng sớm. |
The cast also provided entertainment during and after this early morning event. Ca đoàn cũng phục vụ văn nghệ trong và sau sự kiện sáng sớm. |
From early morning, repairers of the temple work industriously. Từ sáng sớm, các thợ sửa chữa đền thờ đã làm việc cần cù. |
In the early morning of 31 March she sank Japanese submarine I-8. Sáng sớm ngày 31 tháng 3, Morrison đã tham gia đánh chìm tàu ngầm Nhật I-8. |
The president has an early morning tomorrow. Tổng thống phải tập luyện sáng sớm mai. |
“I have found great joy, personal learning, and understanding through early morning study for a long, long time.” “Tôi đã tìm thấy niềm vui lớn lao, việc học tập riêng cá nhân, và sự hiểu biết nhờ vào việc học sáng sớm trong một thời gian dài.” |
Got some early morning business. Sáng có công việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ early morning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới early morning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.