dura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó khăn, khó, cứng, rắn, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dura
khó khăn(harsh) |
khó(hard) |
cứng(hard) |
rắn(tough) |
khó tính(hard) |
Xem thêm ví dụ
Necesita límites y mano dura. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Tan dura, que no sientes nada. " Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì. |
Si su saldo actual alcanza el umbral de pago antes de que finalice el mes, comenzará el periodo de procesamiento del pago, el cual dura 21 días. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
No seas demasiado dura con él. Ôi, đừng khó khăn với hắn quá. |
Si nos enfrentamos a una gran dificultad, recordar la dura prueba que pasó Abrahán cuando se le pidió que ofreciese a su hijo Isaac nos animará, sin duda, a no abandonar la lucha por la fe. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Siempre se le ha puesto dura contigo. Nó lúc nào cũng thèm thuồng em. |
Una columna es de forma cilíndrica, y tal vez muy dura ó sólida. Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc. |
2 ¿Cómo reaccionarían los judíos ante tan dura experiencia? 2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó? |
La revancha es dura, hijo. Thù này sẽ được trả, con trai ạ. |
Lo que dura para siempre es el dolor cuando esa persona se va. Cái tồn tại mãi mãi là nỗi đau khi người đó đi mất. |
Recibió una dura lección sobre cómo funciona el mundo. Cô ta đã có một bài học về cách thế giới hoạt động. |
Bueno, ¿se puede creer que alguien tenga semejante cara dura? Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không? |
Peseshet palpa la protuberancia y le resulta fría al tacto, dura como una fruta sin madurar. Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín. |
Nada dura más... Không gì bền hơn. |
El arrendamiento dura quince años, con opción a una prolongación durante otros quince años. Hợp đồng cho thuê này kéo dài trong 15 năm và có thể gia hạn thêm 15 năm nữa. |
Pero la dura verdad me intimida Nhưng sự thật đau đớn là ban đêm |
Este silencio no debe preocupar al maestro, si no dura demasiado. Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu. |
Cantante italiano Milva, presentando la música compuesta por James Último, cubrió la canción en 1994, en su álbum Milva & James Dura: Dein Ist Mein Ganzes Herz, grabado en la colaboración con James Dura. Ca sĩ người Ý Milva, với phần âm nhạc được biên soạn bởi James Last, đã hát lại ca khúc vào năm 1994 trong album Milva & James Last: Dein Ist Mein Ganzes Herz hợl tác với James Last. |
La venganza es dura. Tao sẽ trả thù mày. |
El viaje a la isla dura aproximadamente 18 minutos. Để đi hết đoạn đường này tàu sẽ mất khoảng 8 phút. |
Tu gobernación real es gobernación real para todos los tiempos indefinidos, y tu dominio dura por todas las generaciones sucesivas”. Đặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền-năng của Chúa, và sự vinh-hiển oai-nghi của nước Ngài. |
Esta reunión dura una hora. Buổi nhóm họp này kéo dài một giờ. |
Tu aparentas ser una chica dura. Cô giống như là cô đang cứng rắn đối với tôi |
Por ejemplo, para publicar anuncios de una promoción que dura una semana, puede publicar los anuncios promocionales el lunes por la mañana y volver a los anuncios habituales el viernes por la tarde. Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu. |
Es por esto que un dicho local dice que “la semana dura ocho días, no siete”. Do đó, có một câu nói địa phương tại Battir như sau, "một tuần kéo dài tám ngày, chứ không phải là bảy". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.