tapa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tapa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bìa, nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapa

bìa

noun

Las vemos en supermercados, en tapas de libros.
Ta thấy cả trong siêu thị, bìa sách.

nắp

noun

Luego le puse la tapa a la olla y la puse sobre las brasas.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.

Xem thêm ví dụ

La tapa en sí es tan pesada que necesita ser levantada con dos manos.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
¡ Una tapa no sólo evita que el líquido se derrame de un frasco! ".
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Los platos en el fregadero, la tapa del inodoro levantada.
" Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. "
¡ Y saltarle la tapa de los sesos!
Và múc óc nó luôn!
La misma tapa roja.
Cũng ống đỏ.
¿Y debajo está la tapa? Sí.
Và ở dưới là thịt thăn, được chia ra làm...?
Muchos de los fotones finalmente llegan a la tapa y luego explotan en varias direcciones.
Các lượng tử cuối cùng đạt đỉnh và sau đó chúng nổ ra nhiều hướng.
Haciendo tela de tapa
Dệt vải tapa
¿Qué hay de la caja con la tapa roja?
Thế hộp có màu đỏ bên trên thì sao?
Antes de que tuviese tiempo de procesar qué estaba ocurriendo, una mano me tapa la boca dejándome sin respiración y el joven que tenía detrás de mí me tiró al suelo, golpeándome la cabeza repetidamente contra la acera hasta que mi cara empezó a sangrar. Me dio patadas en la espalda y el cuello al empezar abusar de mí, me quitó la ropa y me dijo que me callase ya que intentaba pedir ayuda.
Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu.
Y la audiencia se unió, y diseñaron la tapa del álbum.
Và độc giả đã tụ hợp lại, và thiết kế nên bìa album.
Durante el año 2007, Jake McKell, de diecisiete años, del Barrio Grandview 21, Estaca Grandview, Provo, Utah (E.U.A.), junto a sus compañeros y líderes, participó del desafío que les dio su obispo: leer Leales a la Fe de tapa a tapa durante el correr del año.
Trong suốt năm 2007, Jake McKell, 17 tuổi, trong Tiểu Giáo Khu Grandview 21st, Provo Utah, Giáo Khu Grandview (Hoa Kỳ), cùng với bạn bè và những người lãnh đạo của mình, làm theo một lời yêu cầu do vị giám trợ của họ đưa ra là đọc từ đầu đến cuối sách Trung Thành với Đức Tin trong năm đó.
Quite la cubierta de la toma de Cable del Sensor de nivel, enganchar el conector y vuelva a colocar la tapa de cubierta
Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp
Y levantó la tapa de la barra.
Và ông đã tổ chức nắp thanh.
Cuando salieron del bar, Irene Keith advirtió que la tapa del compartimiento de equipajes de su coche estaba levantada.
Khi họ đi ra, Irene nhận thấy nắp cốp xe đã bị mở.
Cuando nos fijamos en el interior de las cajas, ves que el lado inferior de la tapa cuadra perfectamente con la superficie vertical de la parte interior de la caja.
Khi bạn nhìn vào bên trong những cái hộp, bạn thấy mặt dưới của cái nắp song song một cách hoàn hảo với bề mặt dọc bên trong chiếc hộp.
Eso dice en la tapa.
Viết lù lù ngay trên bìa đây này.
– Mira -le dije-, es un trozo de la tapa de masa, ¿ves?
“Chị nhìn này,” tôi nói, “Đây là mẩu vỏ bánh, chị thấy không?
La tapa se cierra, y se limpia automáticamente.
Nắp đậy lại, và nó tự làm sạch.
Le preguntó si quería los orgánicos tostados o los recubiertos de azúcar --los que tienen el personaje a rayas en la tapa.
Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước.
La sangre se coagula y tapa los vasos en tu cerebro y riñones.
Máu bắt đầu đông lại điên cuồng và làm tắc mạch máu lên não và thận.
Lo que significa que acabo de ser notificado que los números con fecha de tapa de septiembre de 'Superman' y 'Action Comics' serán mis últimas...
Bên cạnh đó, ông cũng chỉ ra màn trình diễn của nhóm trong "Mùa xuân ơi" và "Ngày Tết quê em" là "gây dấu ấn nhất."
Pero el ángel enseguida vuelve a meterla dentro y cierra el recipiente con la pesada tapa.
Thiên sứ nhanh chóng đẩy ả vào lại trong thùng rồi đậy kín bằng cái nắp nặng.
Ahora él cubrirá los aspectos importantes de la ID usando este anillo tapa como un ejemplo de las mordazas de agarre
Ông bây giờ sẽ bao gồm các khía cạnh quan trọng của ID gripping hàm bằng cách sử dụng mũ vành đai này như là một ví dụ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.